PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT TỔNG ÔN TẬP CÁC CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH - LƯU HOẰNG TRÍ - 502 TRANG.pdf

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT TỔNG ÔN TẬP CÁC CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH - LƯU HOẰNG TRÍ - 502 TRANG WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] T Ổ N G Ô N T Ậ P C Á C C H U Y Ê N Đ Ề T I Ế N G A N H Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 vectorstock.com/7952556 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group
Chuyên đề 1 NGỮ ÂM Bài tập ngữ âm trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường kiểm tra cách phát âm đúng các từ, trong đó có các nguyên âm, phụ âm và trọng âm từ, bao gồm hai dạng bài tập sau: - Bài tập về cách phát âm (nguyên âm, phụ âm, tập hợp âm) - Bài tập về trọng âm từ Bài tập về cách phát âm có thể kiểm tra cách phát âm của một chữ cái hoặc nhiều chữ cái. Ví dụ: Chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau: 1. A. such B.cut C. put D. shut (đáp án C) 2. A. shown B.flown C. grown D. crown (đáp án D) Các chữ cái được kiểm tra trong một câu có thể giống nhau, nhưng cũng có thể khác nhau. Ví dụ: Chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với từ cón phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau: 1. A. accountant B.amount C. founding D. country (đáp án D) 2. A. forget B.forty C. comfort D. mother (đáp án D) Trong hệ thống ngữ âm của tiếng Anh có 24 phụ âm (consonants), 22 nguyên âm (vowels) và nguyên âm đôi (diphthongs). Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có cách phát âm nhất định, chúng ta hãy chú ý đến một số cách phát âm thông thường của một số chữ cái tiếng Anh sau: I. NGUYÊN ÂM Chữ cái a thường được phát âm là: 1. /ae/: map, national 2. /eɪ/: take, nature 3. /ᴐ/ (đặc biệt trước chữ cái l): all, altogether 4. /ɒ/: want, quality 5. /e/: many, any 6. /ɪ/: message, dosage 7. /ə/: afraid, familiar 8. /ɑ:/: after, car Chữ cái e thường được phát âm là: 1. /e/: educate, flexible 2. /ɪ/: explore, replace 3. /i:/: fever, gene 4. /ə/: interest, camera

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.