Content text Ma trận tham khảo cuối HK1_Lớp 11.docx
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 THEO SÁCH KNTT * Thời gian: 50 phút * Hình thức: Trắc nghiệm * Cấu trúc: - Phần I (4,5 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. - Phần II (4 điểm): Trắc nghiệm đúng sai Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. + Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. + Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. + Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. + Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. - Phần III (1,5 điểm): Tự luận Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. I. BẢNG THÀNH PHẦN NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY Thành phần năng lực Cấp độ tư duy PHẦN I (18 câu) PHẦN II (4 câu – 16 ý) PHẦN III (6 câu) Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Nhận thức vật lí 7 1 2 1 2 1 1 1 1 Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí 1 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học 1 5 1 4 4 1 2 Tổng lệnh hỏi 9 6 3 6 4 6 1 2 3 Ghi chú: - Các con số trong bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại phần I và phần III là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi tại Phần II là một lệnh hỏi. - Tổng: Biết: 16 lệnh hỏi; Hiểu: 12 lệnh hỏi; Vận dụng: 12 lệnh hỏi.
MA TRẬN CHI TIẾT KTCK1 LỚP 11 - KNTT NỘI DUNG - NĂNG LỰC THEO CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY Phần Câu hỏi Chủ đề/nội dung Lệnh hỏi Thành phần năng lực vật lí Tổng số câu hỏi/ lệnh hỏi TỔNG ĐIỂM Nhận thức vật lí Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí Vận dụng kiến thức, kĩ năng Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD I Câu 1- Câu 18 1.1. Dao động điều hòa 1 1 9 6 3 2.25 1.5 0.75 1.2. Mô tả dao động điều hòa 1 1.3. Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa 1 1.4. Động năng. Thế năng. Sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa 1 1 1.5. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng 1 1 2.1 Mô tả sóng 1 1 2.2 Sóng dọc. Sóng ngang. Sự truyền năng lượng của sóng cơ 1 1 2.3 Sóng điện từ 1 1 2.4 Giao thoa sóng 1 2.5 Sóng dừng 1 1 1 Câu 1. 1.2. Mô tả dao động điều hòa 1.3. Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa a) 1 6 4 6 4.0 b) 1 c) 1 d) 1 Câu 2. 1.4. Động năng. Thế năng. Sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa a) 1 b) 1 c) 1 d) 1
II Câu 3. 2.1 Mô tả sóng a) 1 b) 1 c) 1 d) 1 Câu 4. 2.4 Giao thoa sóng a) 1 b) 1 c) 1 d) 1 III Câu 1- Câu 6 Câu 1. 1.3. Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa 1 1 2 3 0.25 0.5 0.75 Câu 2. 2.2 Sóng dọc. Sóng ngang. Sự truyền năng lượng của sóng cơ. 1 Câu 3. 2.3 Sóng điện từ 1 Câu 4; Câu 5; Câu 6 2.5 Sóng dừng 1 1 1 Cộng 16 12 12 Tỉ lệ % 40 30 30