PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC CHƯƠNG 1_ĐỀ BÀI.docx


Câu 8: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 1sinyx . B. 1sinyx . C. sinyx . D. cosyx . Câu 9: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. cos12xxk . B. cos0 2xxk  . C. cos12xxk . D. cos02 2xxk  . Câu 10: Nghiệm của phương trình 2 cos 42x    là A.  2 2 xk k xk         ℤ . B.  2 xk k xk         ℤ . C.  2 2 xk k xk         ℤ . D.  2 2 2 xk k xk         ℤ . Câu 11: Phương trình tan3x có tập nghiệm là A. 2, 3kk   ℤ . B.  . C. , 3kk   ℤ . D. , 6kk   ℤ . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho đường tròn lượng giác tâm O , bán kính R . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Chiều dương của đường tròn lượng giác luôn cùng chiều quay kim đồng hồ. b) Góc  thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác thì cot0. c) Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ ()II thì sin, cos cùng dấu. d) Biểu diễn góc , 52 k k ℤ lên đường tròn lượng giác ta được tập hợp điểm là một đa giác đều. Khi đó diện tích của đa giác bằng 2 25  . Câu 2: Cho hàm số 23sinymx=- . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Điều kiện xác định của sinx là ,xkkp¹Î¢ . b) Với 3m= thì tập xác định của hàm số là D=¡ . c) Với 3 2m=- thì tập xác định của hàm số là D=¡ . d) Có 2023 giá trị nguyên của tham số 2024m< để hàm số xác định trên ¡ .
Câu 3: Cho 3 cos 4a ; sin0a ; 3 sin 5b ; cos0b . Xét tính đúng – sai của các phát biểu sau: a) Giá trị của 7 tan 3a . b) Giá trị của 2 cot 3b . c) Giá trị của cos2cos2ab thuộc khoảng 1 ;1 2    . d) Giá trị của cosab thuộc khoảng 11 ; 23     . Câu 4: Cho phương trình lượng giác 3 sin3 32x    a) Phương trình có nghiệm 2 93 () 2 33 xk k xk          ℤ b) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng 2 9   c) Trên khoảng 0; 2    phương trình đã cho có 3 nghiệm d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0; 2    bằng 7 9  PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho 3 sin 5 và 90180 . Tính cos . Câu 2: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 3cos22cos310xxm có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 3 0; 2    ? Câu 3: Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất để gắm bắn các mục tiêu khác nhau trên một bức tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng một mục tiêu cách mặt đất 25m tại một góc ngắm (góc hợp bởi phương ngắm với phương ngang). Nếu giảm góc ngắm đi một nửa thì vận động viên bắn trúng mục tiêu cách mặt đất 10m . Tính khoảng cách từ vận động viên đến bức tường? Câu 4: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức 3cos12 126 t h    . Hỏi trong một ngày có mấy thời điểm con sông có mực nước sâu nhất?
Câu 5: Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40 0 bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số 3sin8012 182dtt    với tZ và 0365t . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất? Câu 6: Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương, tương ứng. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là tâm thu/tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử một người nào đó có nhịp tim là 70 lần trên phút và huyết áp của người đó được mô hình hoá bởi hàm số 7 ()10020sin 3Ptt    , ở đó ()Pt là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thuỷ ngân) và thời gian t tính theo giây. Trong khoảng từ 0 đến 1 giây, hãy xác định số lần huyết áp là 100mmHg . HẾT

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.