Content text KTCT C5.pdf
Group: Học song ngành + Share tài liệu học tập NEU: https://www.facebook.com/share/g/1AQ4gokqww/ Tiktok: Phương học song ngành @haribo2105 Cảm ơn bạn Thùy Đan (K65 Log) đã soạn ra bộ đề thi và đáp án chất lượng này nhé! 1. Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào KHÔNG cùng nghĩa?: A. Giá trị cũ B. Lao động vật hóa C. Lao động quá khứ D. Giá trị mới 2. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?: A. Tăng cường độ lao động B: Tăng năng suất lao động xã hội C. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt D. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội 3. Qui luật lợi nhuận bình quân là biểu hiện hoạt động của: A. Không có qui luật nào B. Qui luật giá trị thặng dư C. Qui luật cung cầu D. Qui luật giá trị 4. Luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của: A. Không có qui luật nào B. Qui luật cung cầu C. Qui luật giá trị thặng dư D. Qui luật giá trị 5. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG thuộc đặc điểm của việc mua bán hàng hóa sức lao động là: A. Giá cả lớn hơn giá trị B. Người lao động ứng trước lao động cho nhà tư bản C. Giá cả nhỏ hơn giá trị D. Mua bán chịu 6. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì?:
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê B. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê D. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản 7. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường được thế hiện: A. Trong quá trình sản xuất B. Trong quá trình tiêu dùng C. Cất trữ trong kho D. Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá trình tiêu dùng 8. Tư bản bất biến (c) là: A. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất B. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm D. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất 9. Lợi nhuận là số tiền dôi ra ngoài: A. Chi phí sản xuất TBCN B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động 10.Giá trị hàng hóa sức lao động KHÔNG bao gồm: A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta B. Giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng trong quá trình sản xuất C. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu văn hóa, tinh thân D. Chi phí đào tạo người lao động 11.Các cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây, cách nào SAI ?:: A. k + p bình quân; B. giá trị cũ + giá trị mới; C. c + (v + m) D. c + v + m; 12.Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là: A. Người lao động không được tự do về thân thế và có tư liệu sản xuất
B. Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất C: Người lao động được tự do về thân thể và có tư liệu sản xuất D. Người lao động không được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất 13.Các cách diễn tả dưới đây, cách nào SAI ?: A. Giá trị của sản phẩm mới: v + m; B. Giá trị mới của sản phẩm: v + m; C. Giá trị của TLSX: c; D. Giá trị của sức lao động: v 14.Trong các diễn đạt sau về tư bản, hãy tìm ra phương án SAI ?: A. Tư bản sinh ra trong lưu thông xét trên phạm vi toàn xã hội B. Tư bản là tiền, là giá trị có bản năng tự tăng lên C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư D. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê 15.Đâu KHÔNG phải là hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư ?: A. Địa tô B. Lợi tức C. Giá cả độc quyền D. Lợi nhuận 16.Căn cứ để phần chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là?: A. Tốc độ vận động của tư bản B. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản C. Qui mô của tư bản D. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư 17.Tìm phương án chính xác về vai trò của tư bản khả biến ?: A. Tư bản khả biến không tạo ra giá trị thặng dư: B. Tư bản khả biến khi được trao đổi với hàng hóa sức lao động chính là nguồn gốc của giá trị thặng dư C. Tư bản khả biến được ví như bình cổ cong trong thí nghiệm hóa học D. Tư bản khả biến là điều kiện cần thiết trong quá trình sản xuất 18.Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ phần ?: A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận độc quyền C. Lợi nhuận bình quân D. Lợi nhuận siêu ngạch
19.Để đánh giá chính xác tiền công tính theo thời gian cao hay thấp thì phải dựa vào ?: A. Tiền công tính theo giờ B. Tiền công tính theo ngày C. Tiền công tính theo tháng D. Cả A, B, C 20.Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào nhà tư bản thu được giá tri thặng dư ?: A. Độ dài ngày lao động ngang bằng thời gian lao động cần thiết B. Độ dài ngày lao động nhỏ hơn thời gian lao động cần thiết C. Độ dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động cần thiết D. Độ dài ngày lao động ngang băng và nhỏ hơn thời gian lao động cần thiết 21.Bộ phận nào sau đây được coi là nguồn gốc của tích lũy tư bản ?: A. Tư bản ứng trước B. Tư bản khả biến C. Tư bản bất biến D. Giá trị thặng dư 22.Lợi tức là một phần của ?: A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận siêu ngạch C. Lợi nhuận bình quân D. Lợi nhuận ngân hàng 23.Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn là: A. Tiền- Hàng - Tiền (T - H -T) B. Tiền-Tiền-Hàng (T -T - H ) C. (.. H'-T'-H-sx-H"...) D. Hàng -Tiền - Hàng (H - T - H ) 24.Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt vì A. Người mua được quyền sở hữu B. Người mua luôn là công nhân C. Người bán mất quyền sở hữu D. Người bán không mất quyền sở hữu, giá trị thu về tăng lên, giá cả luôn thấn hơn giá trị.