Content text UNIT 2 - HS.docx
42. demonstrate /ˈdemənstreɪt/ (v): chứng minh, giải thích 43. invade /ɪnˈveɪd/ (v): xâm lược 44. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết 45. bravery /ˈbreɪvəri/ (n): => brave (a): dũng cảm sự dũng cảm 46. feminine /ˈfemənɪn/ (a): nữ tính 47. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đáng kể 48. reception /rɪˈsepʃn/ (n): sự đón tiếp 49. unite /juˈnaɪt/ (v): đoàn kết 50. world-famous /,wɜ:ld'feiməs/ (a) nổi tiếng khắp thế giới 51. cross-cultural /´krɔs¸kʌltʃərəl/(a) so sánh giữa các nền văn hoá 52. blend /blend/ (v) pha trộn 53. reflect /ri'flekt/ (v) => reflection(n): sự phản => reflective /ri'flektiv/ (a): suy nghĩ; trầm ngâm phản chiếu, phản xạ, dội lại 54. barrier /bæriə[r]/ (n) hàng rào, rào cản GRAMMAR RULES OF ARTICLES MẠO TỪ CÁCH DÙNG A/AN Dùng trước những danh từ số ít đếm được, khi nó được nhắc tới lần đầu tiên. Trong đó: a dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một phụ âm. an dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm. Dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một". Dùng trước những danh từ chỉ nghề nghiệp. Dùng trong các cụm từ chỉ số lượng. Một số trường hợp ngoại lệ trong cách sử dụng a/an: - a uniform (một bộ đồng phục) - a university (một trường đại học) - an hour (một giờ) - an honest man (một người đàn ông thật thà) - a one-eyed man (một người đàn ông mắt chột) - a one-way road (đường một chiều) - a useful way (một cách hữu ích) - an SOS (một tín hiệu cấp cứu) - a union (một liên minh, một đồng minh)