PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 2 - GK1 LÝ 11 - FORM 2025 - HL2 - GV.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 2 – HL2 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Cho phương trình dao động điều hòa cosxAt . Với , 0 . Giá trị lớn nhất của li độ là A. A . B. A . C. A . D. t . Câu 2. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: 5cos10 cmππ6tx . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Biên độ là 5 cm B. Pha ban đầu là -5π6 rad. C. Chu kì là 0,4 s. D. Li độ ban đầu là 5 cm. Câu 3. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vector gia tốc đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vector vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng. C. Vector vận tốc và vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng D. Vector vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào  A. l, m, 0 . B. g, 0 . C. l, g. D. m, 0 . Câu 6. Dao động tắt dần  A. có biên độ không thay đổi theo thời gian. B. luôn có hại. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 7. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vector gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Vector gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Câu 8. Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5 N thì nó dãn 8 cm. Độ cứng của lò xo là
A. 1,5 N/m. B. 120 N/m. C. 62,5 N/m.   D. 15 N/m. Hướng dẫn 5 62,5 N/m 0,08 l F k Câu 9. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 1300 gm dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng 1m  bằng vật có khối lượng 2m  thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị 2m  bằng A. 150 g. B. 25 g. C. 100 g.  D. 75 g. Hướng dẫn 222 112 21222 221 0,5 300.75 g. 1mT mmT mTT Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63 cm/s.  D. 6,3 cm/s. Hướng dẫn max 22 .58 cm/s25,1 cm/s 1,25vAA T   Câu 11. Ở thời điểm vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 24. B. 5. C. 1 5 .  D. 1 24 . Hướng dẫn 22 2222 max 0,21 10,224  dd td WWv WWWvv Câu 12. Tại một điểm có hai con lắc đơn cùng dao động. Chu kì dao động của chúng lần lượt là 2 s và 1 s. Biết 12 2 mm và hai con lắc dao động với cùng biên độ 0 . Tỉ lệ năng lượng của con lắc thứ nhất với năng lượng của con lắc thứ hai bằng A. 0,5. B. 0,25. C. 4. D. 8. Hướng dẫn 222 1111 222 22122 21 2.0,5 2WmmT WmmT   Câu 13. Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi A. 22% . B. 4%. C. 6%. D. 1,6%. Hướng dẫn 2 218%0,920,9296%14% WAA WAA Câu 14. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao
động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là con lắc A. (2). B. (1). C. (3). D. (4). Câu 15. Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy 210 . Độ cứng của lò xo là A. 25 N/m. B. 42,25 N/m. C. 75 N/m. D. 100 N/m. Hướng dẫn 22000,1.525 N/mkkm m Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ 5 s. Kích thích dao động bằng cách kéo vật nặng ra khỏi VTCB một đoạn 2 cm 2x truyền cho nó tốc độ 2 cm/s 5v theo chiều âm khi thả cho dao động. Chọn gốc thời gian lúc thả cho dao động. Phương trình dao động của con lắc lò xo là  A. 2 2cos– cm. 52     xt . B. 2 2cos cm. 52  xt C. 2 cos– cm. 54    xt D. 2 cos cm. 54    xt Hướng dẫn 22 rad/s 5 T   22 2 20 021 cm2 22 25 5    v Ax  Vì chất điểm ban đầu chuyển động theo chiều âm 110 cos rad22 14cos       x A   2 cos cm 54    xt
Câu 17. Cho một con lắc lò xo có độ cứng k đặt theo phương ngang không ma sát. Khi vật nhỏ có khối lượng 1m  thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 6 s. Khi vật nhỏ có khối lượng 2m  thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 8 s. Nếu vật nhỏ có khối lượng 12mm thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ  A. 3 s. B. 10 s. C. 9 s. D. 1 s.  Hướng dẫn 222222221212 121212 2222 1212 4,44 6810 s mmmm TTT T T kkT k TT         Câu 18. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5 J. Sau ba chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động thì biên độ của nó giảm đi 18%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là A. 0,365 J. B. 0,546 J. C. 0,600 J. D. 0,445 J.  Hướng dẫn  2 2 3 00 0tb 3 118%67,24%132,76% 1,638 1,638 JJ32,476,56%0 3     W W A A W W W PHẦN II. Câu trắc nhiệm đúng sai Câu 1. Cho một chất điểm có khối lượng 0,5 kg dao động điều hòa có đồ thị như hình bên Nội dung Đún g Sai a Biên độ dao động của chất điểm là 3 cm. S b Chu kì dao động của chất điểm là 0,4 s. S c Chất điểm có pha ban đầu là 3 . S d Tại thời điểm 0,2 st , tỉ số giữa động năng và thế năng của chất điểm là 3. Đ Hướng dẫn a. 6 cmA b. Ta thấy tại 0,4 st , trạng thái ban đầu của chất điểm đã được lặp lại 2 lần. Vậy 0,2 sT . c. Vì chất điểm ban đầu chuyển động theo chiều dương nên 11032 cos 63cos     x A   . d.   2 222 22 63 3 3    d t WAx Wx

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.