PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI 30. PROTEIN - HS.docx



3 BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án Câu 1. Protein có khối lượng phân tử A. lớn và cấu tạo đơn giản. B. lớn và do nhiều phân tử amino axit giống nhau tạo nên. C. rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại amino acid tạo nên. D. lớn do nhiều phân tử Alanine tạo nên. Câu 2. Đơn phân cấu tạo nên protein là A. các amino acid. B. các ethylic alcohol. C. các acid hữu cơ. D. các acetic acid Câu 3. Các phân tử protein đều phải có chứa nguyên tố A. carbon, hydrogen. B. carbon, oxygen. C. carbon, hydroegn, oxygen. D. carbon, hydrogen, oxygen, nitrogen. Câu 4. Trong các chất sau, chất nào không có phản ứng thủy phân ? A. Tinh bột. B. Protein. C. Saccharose. D. Glucose. Câu 5. Protein không có tính chất nào sau đây?  A. Có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.   B. Bị đông tụ.   C. Bị phân hủy bởi nhiệt.  D Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 6. Protein có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng thủy phân. B. Sự phân hủy bởi nhiệt. C. Sự đông tụ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Đun nóng protein trong dung dịch acid hoặc base đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm là A. ester và nước. B. hỗn hợp amino acid. C. chất bay hơi có mùi khét. D. các acid béo. Câu 8. Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều A. chất béo. B. đường. C. chất bột. D. protein. Câu 9. Trong thành phần cấu tạo phân tử của protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố A. sulfur. B. iron. C. chlorine. D. nitrogen. Câu 10. Cho các phát biểu nói về protein như sau: (1) Thành phần nguyên tố chủ yếu của protein là C, H, O, N và một lượng nhỏ S, P, kim loại... (2) Khi đun nóng protein trong dung dịch acid hoặc base, protein bị thủy phân sinh ra các amino acid. (3) Khi đun nóng mạnh hoặc đốt cháy, protein bị phân hủy tạo thành những chất bay hơi và có mùi khét.
4 (4) Ứng dụng chính của protein là làm thức ăn, ngoài ra protein còn có các ứng dụng khác trong công nghiệp dệt (len, tơ tằm), da, mĩ nghệ (sừng, ngà) … (5) Dấu hiệu để nhận biết protein là làm dung dịch iodine đổi màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Khi cho giấm vào sữa đậu nành sẽ xảy ra hiện tượng là A. sữa đậu nành bị vón cục. B. sữa đậu nành và giấm hòa tan vào nhau. C. sữa đậu nành chuyển sang đỏ. D. có bọt khí xuất hiện. Câu 12. Cho chanh vào sữa bò sẽ xảy ra hiện tượng A. kết tủa. B. đông tụ. C. sủi bọt khí. D. kết tủa và sủi bọt khí. Câu 13. Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất vào dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là A. sự oxi hóa. B. sự khử. C. sự cháy. D. sự đông tụ. Câu 14. Điểm giống nhau giữa amino acid và acetic acid là đều có A. các nguyên tố C, H, O và phân tử có nhóm –COOH. B. các nguyên tố C, H, O. C. các nguyên tố C, H, N. D. các nguyên tố C, H, N và có phân tử nhóm –COOH. Câu 15. Dấu hiệu để nhận biết protein là A. làm dung dịch iodine đổi màu xanh. B. có phản ứng đông tụ trắng khi đun nóng. C. thủy phân trong dung dịch acid. D. đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng. Câu 16. Phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông bằng cách A. gia nhiệt để thực hiện phàn ứng đông tụ. B. đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm. C. dùng quỳ tím. D. dùng phản ứng thủy phân.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.