PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG ANH 6 THCS CẦU GIẤY - HÀ NỘI 2023-2024.pdf

1 Trường THCS Cầu Giấy (Đề thi có 07 trang) MÃ ĐỀ: 601 ĐỀ PHÂN LOẠI NĂNG LỰC HỌC SINH LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH – NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời và không được sử dụng từ điển và bất kỳ loại tài liệu nào. - Cán bộ coi thì không giải thích gì thêm. FOR QUESTIONS 1 – 50, MARK YOUR ANSWERS ON THE ANSWER SHEET PROVIDED. Questions 1-5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (5pts) 1. A. increased B. washed C. masked D. weaved /ɪnˈkriːst/ /wɒʃt/ /mæskt/ /wiːvd/ 2. A. Dutch B. watch C. chemistry D. cheer /dʌtʃ/ /wɒtʃ/ /ˈkɛmɪstri/ /ʧɪər/ 3. A. fireworks B. relatives C. flowers D. friends /ˈfaɪəwɜːks/ /rɪˈlætɪvz/ /ˈflaʊəz/ /frɛndz/ 4. A. apricot B. hang C. calendar D. gathering /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ /hæŋ/ /ˈkælɪndər/ /ˈɡæðərɪŋ/ 5. A. thaw B. method C. broth D. loathe /θɔː/ /ˈmɛθəd/ /brɒθ/ /ləʊð/ Questions 6-10. Choose the word with the different position of primary stress. (5 pts) 6. A. yourself B. English C. shopping D. speeches /jɔːˈsɛlf/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /ˈʃɒpɪŋ/ /ˈspiːtʃɪz/ 7. A. avoid B. decide C. lecture D. begin /əˈvɔɪd/ /dɪˈsaɪd/ /ˈlɛktʃər/ /bɪˈɡɪn/ 8. A. discussion B. character C. important D. appointment /dɪsˈkʌʃən/ /ˈker.ək.tɚ/ /ɪmˈpɔːtənt/ /əˈpɔɪntmənt/ 9. A. international B. agricultural C. university D. mathematician /ˌɪntəˈnæʃənəl/ /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/ /ˌmæθ.məˈtɪʃ.ən/ 10. A. economics B. geography C. psychology D. philosophy /ˌiːkəˈnɒmɪks/ /dʒɪˈɒɡrəfi/ /saɪˈkɒlədʒi/ /fɪˈlɒsəfi/ Questions 11-25. Choose the best option to complete each of the following sentences. (15 pts) 11. Cities are becoming more and more ___________ because of different means of transport.
2 A. exciting B. polluted C. modern D. pollutes - exciting (adj): thú vị, hấp dẫn - polluted (adj): ô nhiễm - modern (adj): hiện đại - pollute (v): làm ô nhiễm - Sau tobe là adj Dịch câu: Các thành phố đang trở nên ngày càng ô nhiễm vì các phương tiện giao thông khác nhau. 12. ___________ I were you, I would apply for that scholarship. A. Unless B. So long as C. If D. Provided that - Unless (conjunction): trừ khi - So long as (conjunction): miễn là - If (conjunction): nếu - Provided that (conjunction): với điều kiện là Dịch câu: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nộp đơn xin học bổng đó. 13. Ben knows which mushrooms are ___________, so ask him before you pick them. A. poison B. poisoned C. poisoning D. poisonous - poison (n): chất độc - poisoned (adj): đã bị nhiễm độc - poisoning (n): sự ngộ độc - poisonous (adj): có độc, độc hại Dịch câu: Ben biết loại nấm nào có độc, vì vậy hãy hỏi anh ấy trước khi bạn hái chúng. 14. The teacher stressed the need for regular ___________. A. attendance B. punctual C. efficiency D. reliability - attendance (n): sự tham dự/ tham gia - punctual (adj): đúng giờ - efficiency (n): hiệu quả - reliability (n): sự đáng tin cậy Dịch câu: Giáo viên nhấn mạnh sự cần thiết của việc tham gia đều đặn. 15. You should concentrate ___________ what the interviewer is saying during the interview and try to answer all the interviewer’s questions.

4 - under construction: đang được xây dựng Dịch câu: Con đường mới hiện đang được xây dựng sẽ giải quyết các vấn đề giao thông trong thị trấn. 22. Up to now nothing ___________ to solve the problem. A. is doing C. have been looking B. has been done D. would have been done - Up to now => HTHT => loại A và D - Loại B vì cần bị động Dịch câu: Cho đến nay vẫn chưa có gì được làm để giải quyết vấn đề. 23. Ninety ___________ the maximum length of time allowed for entrance exams to this school. A. minutes is B. minutes are C. minute is D. minutes for - Loại B vì S là thời gian/ tiền bạc/ khoảng cách/ đo lường => V chia số ít - Loại C vì ninety + N số nhiều - Loại D vì thiếu V chính của câu Dịch câu: Chín mươi phút là khoảng thời gian tối đa được phép cho kỳ thi đầu vào của trường này. 24. John: “Do you think it will rain tonight?” George: ___________. I’m attending the evening class. A. I don’t hope so B. I hope so C. I hope not. D. I’m not hoping - I hope so: tôi hy vọng là vậy - I hope not: tôi hy vọng là không Dịch câu: John: “Cậu nghĩ tối nay trời sẽ mưa không?” George: Tôi hy vọng là không. Tôi có lớp học buổi tối. 25. Foreigner: Thank you very much for telling me the way to Hoan Kiem Lake. Guide: ___________. A. I feel interested to hear that C. That sounds great B. That’s fine D. You’re welcome - I feel interested to hear that: Tôi cảm thấy thích thú khi nghe điều đó (không phù hợp với ngữ cảnh) - That sounds great: Nghe có vẻ tuyệt vời (không phù hợp trong tình huống này) - That’s fine: Không sao (không phù hợp) - You’re welcome: Không có gì, bạn được chào đón Dịch câu: Du khách: "Cảm ơn rất nhiều vì đã chỉ đường cho tôi đến Hồ Hoàn Kiếm."

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.