Content text Lớp 10. Đề KT chương 2 (Đề 3).docx
2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng về xu hướng biển đổi độ âm điện trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, độ âm điện các nguyên tố tăng trong một chu kì và giảm trong một nhóm A. B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, độ âm điện các nguyên tố giảm trong một chu kì và tăng trong một nhóm A. C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, độ âm điện các nguyên tố trong một chu kì và trong một nhóm A đều tăng. D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, độ âm điện các nguyên tố trong một chu kì và trong một nhóm A đều giảm. Câu 11. Dãy chỉ gồm các basic oxide là A. Li 2 O, Na 2 O, MgO. B. Li 2 O, CO 2 , N 2 O 5 . C. Na 2 O, K 2 O, P 2 O 5 . D. MgO, CaO, Cl 2 O 7 . Câu 12. Có ba acid: H 2 SiO 3 , HNO 3 , H 3 PO 4 và số hiệu của các nguyên tố Si, N, P lần lượt là 14, 7, 15. Dãy sắp xếp các acid theo chiều tăng dần tính acid là A. H 2 SiO 3 , HNO 3 , H 3 PO 4 . B. H 3 PO 4 , H 2 SiO 3 , HNO 3 . C. H 2 SiO 3 , H 3 PO 4 , HNO 3 . D. HNO 3 , H 3 PO 4 , H 2 SiO 3 . Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2 np 4 . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hydrogen, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxide cao nhất là (biết nguyên tử khối của H = 1, O = 16) A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 14. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A. X 2 Y 3 . B. X 2 Y 5 . C. X 3 Y 2 . D. X 5 Y 2 . Câu 15. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất và nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học lần lượt là A. H và At B. Fr và F. C. F và Fr. D. At và H. Câu 16. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIB của bảng tuần hoàn. X là nguyên tố nào sau đây? A. Fe (Z = 26). B. Ca (Z = 20). C. Zn (Z = 30). D. Cu (Z = 29). Câu 17. X là nguyên tố thuộc chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X có số hiệu nguyên tử là 8. B. X là một phi kim. C. Lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử X là lớp L. D. Hạt nhân nguyên tử của X có 8 neutron. Câu 18. Cho cấu hình electron các nguyên tố sau đây: Na: [Ne]3s 1 , Cr: [Ar]3d 5 4s 1 , Br: [Ar]3d 10 4s 2 4p 5 , F: 1s 2 2s 2 2p 5 , Cu: [Ar]3d 10 4s 1 . Số nguyên tố thuộc khối s, p, d trong các nguyên tố trên lần lượt là A. 2, 1, 2. B. 1, 2, 2. C. 1, 1, 3. D. 2, 2, 1. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho số hiệu nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) là 12. a. Nguyên tố Mg là kim loại. b. Nguyên tử của nguyên tố Mg có 12 electron. c. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, Mg ở ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA. d. Tính kim loại của Mg yếu hơn Al. Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố chlorine (Cl) nằm ở ô thứ 17, chu kì 4, nhóm VIIA. a. Nguyên tử Cl có 17 electron được phân bố trên 4 lớp, lớp ngoài cùng có 7 electron. b. Công thức oxide cao nhất của Cl là ClO 3 . c. Công thức hợp chất khí của Cl với hydrogen là HCl. d. Hydroxide cao nhất của Cl là HClO 4 và có tính acid yếu.
4 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 2 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 10 A 2 B 11 A 3 B 12 C 4 D 13 D 5 A 14 C 6 A 15 C 7 C 16 C 8 C 17 D 9 B 18 B Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a Đ b Đ b S c Đ c S d S d Đ 2 a Đ 4 a S b S b Đ c Đ c Đ d S d S Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 18 4 5 2 2 5 3 3 31 6 20,4