Content text TỜ SỐ 13 UNIT 4 URBANISATION.docx
architecture /ˈɑːkɪtektʃər/ n kiến trúc 36. modernize modernization modern modernly /ˈmɒd.ən.aɪz/ /ˌmɒd.ən.aɪˈzeɪʃn/ /ˈmɒd.ən/ /ˈmɒd.ənli/ v n adj adv hiện đại hóa sự hiện đại hóa hiện đại, mới mẻ một cách hiện đại 37. concern /kənˈsɜːn/ v sự lo ngại 38. gradually /ˈɡrædʒuəli/ adv dần dần 39. tram /træm/ n xe điện 40. reliable reliability reliably /rɪˈlaɪəbl/ /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ /rɪˈlaɪəbli/ adj n adv đáng tin cậy sự đáng tin cậy một cách đáng tin cậy 41. dweller /ˈdwelər/ n người dân 42. emission emit /ɪˈmɪʃn/ /ɪˈmɪt/ n v khí thải, sự phát ra phát ra, thải ra 43. smog /smɒɡ/ n khói bụi 44. decrease decrease decreasing /dɪˈkriːs/ /ˈdiːkriːs/ /dɪˈkriːsɪŋ/ v n adj giảm sự giảm đi đang giảm dần 45. rapidly rapid rapidity /ˈræp.ɪd.li/ /ˈræpɪd/ /rəˈpɪdəti/ adv adj n nhanh, liên tục nhanh chóng sự nhanh chóng 46. stable stability stabilize /ˈsteɪbl/ /stəˈbɪləti/ /ˈsteɪbəlaɪz/ adj n v ổn định sự ổn định làm ổn định 47. slightly slight /ˈslaɪtli/ /slaɪt/ adv adj nhẹ, một chút nhẹ, mỏng, nhỏ 48. steadily steady steadiness /ˈstedəli/ /ˈstedi/ /ˈstedinəs/ adv adj n đều đặn, vững chắc vững chắc, ổn định sự ổn định, sự vững vàng 49. flat flat flatly /flæt/ /flæt/ /ˈflætli/ n adj adv căn hộ phẳng, bằng một cách phẳng, dứt khoát 50. immigration immigrate immigrant /ˌɪm.ɪˈɡreɪ.ʃən/ /ˈɪmɪɡreɪt/ /ˈɪmɪɡrənt/ n v n sự nhập cư nhập cư người nhập cư 51. coastal coast /ˈkəʊstl/ /kəʊst/ adj n ven biển bờ biển, ven biển 52. agricultural agriculture /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ /ˈæɡrɪˌkʌltʃər/ adj n thuộc về nông nghiệp nông nghiệp 53. region regional /ˈriːdʒən/ /ˈriːdʒənəl/ n adj khu vực thuộc về vùng, địa phương 54. complaint complain /kəmˈpleɪnt/ /kəmˈpleɪn/ n v sự phàn nàn, khiếu nại phàn nàn, than vãn 55. respond response /rɪˈspɒnd/ /rɪˈspɒns/ v n trả lời, phản ứng sự trả lời, phản hồi 56. mistake mistaken mistakenly /mɪˈsteɪk/ /mɪˈsteɪkən/ /mɪˈsteɪkənli/ n adj adv sai lầm sai lầm, nhầm lẫn một cách sai lầm
equal equality equally /ˈiːkwəl/ /ɪˈkwɒləti/ /ˈiːkwəli/ adj n adv ngang nhau, bình đẳng sự bình đẳng một cách bình đẳng 58. community communal /kəˈmjuːnəti/ /kəˈmjuːnəl/ n adj cộng đồng thuộc về cộng đồng 59. stuck /stʌk/ v mắc kẹt, dính vào STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 show sb around dẫn ai xem xung quanh 2 in addition to sth/ doing sth ngoài việc gì/ làm việc gì 3 get around đi xung quanh, đi lại 4 result in sth dẫn đến điều gì 5 afford to do sth đủ khả năng để làm việc gì 6 bring back mang trở lại, gợi nhớ lại 7 be translated into sth tiếp xúc với thứ gì 8 settle in định cư tại B. GRAMMAR. PRESENT PERFECT Cách dùng Công thức Dấu hiệu - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - Diễn tả những trải nghiệm. - Diễn tả hành động vừa mới xảy ra hoặc vừa mới kết thúc - Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. + S + has/ have + V 3/ed – S + has/ have + not + V 3/ed ? Has/ Have + S + V 3/ed Just = Recently = Lately Already Before Never Ever Yet For + khoảng thời gian Since + mốc thời gian cụ thể The first/ second… time So far = Until now = Up to now = Up to the present Kết hợp thì HTHT since QKD: The city has grown quickly since it expanded in the 1990s. Since QKD, HTHT: Since the city built the new subway line last year, it has reduced traffic. DOUBLE COMPARISON So sánh lũy tiến Càng ngày... càng; mỗi lúc một HƠN Với adj/adv ngắn: S + V + Adj/Adv-er + and + Adj/Adv-er Với adj/adv dài: S + V + more and more + Adj/Adv Ví dụ: - Housing prices are rising higher and higher. - The city is getting more and more crowded. - Urbanisation brings more and more buildings. Càng ngày càng ít …; càng ngày càng KÉM