PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ CƯƠNG GL5 S2.docx




1. Để hỏi và trả lời xem ai là nhân vật chính trong truyện: Who are the main characters in the story? => They are ………….. E.g  Who are the main characters in the fairy tale?  They’re Snow White and seven dwarfs. 2. Để hỏi và trả lời về nhân vật được yêu thích trong câu chuyện: Which character do you like in the story? => I like ... E.g.  Which character do you like in the story grasshopper and the ant?  I like the ant. 3. Để hỏi xem ai đó thích nhân vật nào trong câu chuyện (có sự lựa chọn)? Do you like + nhân vật 1 + or + nhân vật 2? => I like + nhân vật yêu thích. E.g.  Do you like the fox or the crow?  I like the fox. 4. Để hỏi và trả lời xem nhân vật trong truyện đã làm gì như thế nào: How did he/she + V ? => He/She + V + trạng từ miêu tả hành động. E.g.  How did he run?  He ran very fast. 1. ant (n) /ænt/: con kiến 2. cook well /kʊk wel/: nấu ăn giỏi 3. crow (n) /krəʊ/: con quạ 4. dwarfs (n) /dwɔːfs/: những chú lùn, người tí hon 5. fox (n) /fɒks/: con cáo 6. grasshopper (n) /ˈɡrɑːshɒpə/: con châu chấu 7. hare (n) /heə/: con thỏ 8. run fast /rʌn fɑːst/: chạy nhanh 9. sing beautifully /sɪŋ ˈbjuːtɪfli/: hát hay 10. tortoise (n) /ˈtɔːtəs/: con rùa 11. Snow White (n) /snəʊ waɪt/: Nàng Bạch Tuyết 12. work hard /wɜːk hɑːd/: làm việc chăm chỉ 1. Để hỏi và trả lời xem ai đó muốn đi đâu: Where do you want to visit? => I want to visit + tên địa điểm. Eg:  Where do you want to visit?  I want to visit Nha Trang.  Where does she want to visit?  She wants to visit Ho Chi Minh City Museum. 2. Để hỏi và trả lời xem làm cách nào/dùng phương tiện gì để đi tới một nơi nào đó: How can I get to + name of place? => You can get there …  How can I get to Hoan Kiem Lake?  You can get there by bus.  How can she get to Ha Noi Opera House.  She can get there on foot. 1. by bicycle /baɪ ˈbaɪsɪkl/: bằng xe đạp 2. by bus /baɪ bʌs/: bằng xe buýt 3. by taxi /baɪ ˈtæksi/: bằng xe tắc xi 4. on foot /ɒn fʊt/: đi bộ 5. by plane /bai plein/: bằng máy bay 6. by boat /bai bəʊt/: bằng thuyền 7. Dragon Bridge /ˈdræɡən brɪdʒ/: Cầu Rồng 8. Ha Noi Opera House /ha nɒɪ ˈɒprə haʊs/: Nhà Hát lớn Hà Nội 9. Ho Chi Minh City Museum /hɒ tʃɪ mɪnh ˈsɪti mjuˈziːəm/: Bảo tàng Hồ Chí Minh 10. Ngo Mon Square /ŋɒ mɒn skweə/: Quảng trường Ngọ Môn

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.