Content text 3.1-TN CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC GV.pdf
1 BÀI TÂP̣ TRẮC NGHIÊṂ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin – sin .cos cos .sin . a b a b a b B. cos – cos .cos sin .sin . a b a b a b C. sin sin .cos cos .sin . a b a b a b D. cos cos .cos sin .sin . a b a b a b Lời giải Công thức cộng: sin – sin .cos cos .sin . a b a b a b Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. tan tan tan tan tan x y x y x y . B. tan tan tan 1 tan tan x y x y x y . C. tan tan tan 1 tan tan x y x y x y . D. tan tan tan tan tan x y x y x y . Lời giải Ta có tan tan tan 1 tan tan x y x y x y . Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin sin .cos cos .sin a b a b a b . B. cos cos .cos sin .sin a b a b a b . C. sin sin .cos cos .sin a b a b a b . D. cos cos .cos sin .sin a b a b a b . Lời giải Theo công thức cộng ta có: +) cos cos .cos sin .sin a b a b a b . +) sin sin .cos cos .sin a b a b a b . Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. tan tan tan 1 tan .tan . B. 1 tan .tan tan tan tan . C. tan tan tan 1 tan .tan . D. 1 tan .tan tan tan tan . Lời giải Theo công thức cộng ta có: tan tan tan 1 tan .tan . Câu 5: Biểu thức sin cos cos sin x y x y bằng A. cos x y . B. cos x y . C. sin x y . D. sin y x . Lời giải Áp dụng công thức cộng lượng giác ta có đáp án.
2 C. Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos( ) cos cos sin sin a b a b a b . B. sin( ) sin cos cos sin a b a b a b . C. sin( ) sin cos cos sin a b a b a b . D. 2 cos 2 1 2sin a a . Lời giải Ta có công thức đúng là: cos( ) cos cos sin sin a b a b a b . Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin sin 2cos sin 2 2 a b a b a b . B. cos cos cos sin sin a b a b a b . C. sin sin cos cos sin a b a b a b . D. 2cos cos cos cos a b a b a b . Lời giải Câu A, D là công thức biến đổi đúng Câu C là công thức cộng đúng Câu B sai vì cos cos cos sin sin a b a b a b . Câu 8: Biểu thức sin sin a b a b bằng biểu thức nào sau đây? A. sin sin sin . sin sin sin a b a b a b a b B. sin sin sin . sin sin sin a b a b a b a b C. sin tan tan . sin tan tan a b a b a b a b D. sin cot cot . sin cot cot a b a b a b a b Lời giải. Ta có : sin sin cos cos sin sin sin cos cos sin a b a b a b a b a b a b tan tan tan tan a b a b . Câu 9: Cho tan 2 . Tính tan 4 . A. 1 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 1 3 . Lời giải Ta có tan tan 2 1 1 4 tan 4 1 2 3 1 tan tan 4 .
3 Câu 10: Cho hai góc , thỏa mãn 5 sin 13 , 2 và 3 cos 5 , 0 2 . Tính giá trị đúng của cos . A. 16 65 . B. 18 65 . C. 18 65 . D. 16 65 . Lời giải Ta có: 5 sin 13 , 2 nên 2 5 12 cos 1 13 13 . 3 cos 5 , 0 2 nên 2 3 4 sin 1 5 5 . cos cos cos sin sin 12 3 5 4 16 . . 13 5 13 5 65 . Câu 11: Cho góc lượng giác 2 . Xét dấu sin 2 và tan . Chọn kết quả đúng. A. sin 0 2 tan 0 . B. sin 0 2 tan 0 . C. sin 0 2 tan 0 . D. sin 0 2 tan 0 . Lời giải Ta có 3 sin 0 2 2 2 2 tan 0 2 . Câu 12: Rút gọn biểu thức: sin –17 .cos 13 – sin 13 .cos –17 a a a a , ta được: A. sin 2a . B. cos2a . C. 1 2 . D. 1 2 . Lời giải Ta có: sin –17 .cos 13 – sin 13 .cos –17 sin 17 13 a a a a a a 1 sin 30 . 2 Câu 13: Cho hai góc và thỏa mãn 3 sin 5 , 2 và 12 cos 13 , 0 2 . Giá trị của sin là A. 56 65 . B. 56 65 . C. 16 65 . D. 16 65 . Lời giải
4 Ta có: 2 nên cos 0 2 4 cos 1 sin 5 . Lại có: 0 2 nên sin 0 2 5 sin 1 cos 13 . Vậy 3 12 4 5 56 sin sin cos cos sin . . 5 13 5 13 65 . Câu 14: Tính giá trị cos 6 biết 1 sin , . 3 2 A. 2 2 3 . B. 1 2 6 6 . C. 1 2 6 6 . D. 1 2 6 6 . Lời giải Vì 1 sin , 3 2 nên 2 2 cos 3 . Do đó 2 2 3 1 1 1 2 6 cos cos .cos sin .sin . . 6 6 6 3 2 3 2 6 . Câu 15: Cho sin 2 5 5 với 0 2 . Biết giá trị của 5 15 cos 3 10 a b với a b, và a b, 1 . Tính a b . A. 4 . B. 10. C. 7 . D. 3 . Lời giải Ta có: 2 2 2 1 5 cos 1 cos cos 5 5 sin . Ta có: 3 1 5 3 2 5 5 2 15 5 2 15 sin 3 2 2 5 2 5 10 10 10 1 cos cos 2 . Suy ra a b a b 1, 2 3. Câu 16: Với là số thực bất kỳ, rút gọn biểu thức cos sin 2 A . A. A 2sin . B. A 2cos . C. A 1. D. A 0 . Lời giải Ta có: cos cos sin 2 2 ; sin sin . Do đó A 0. Câu 17: Cho x y , là các góc nhọn, 4 cot 3 x , cot 7 y . Tổng x y bằng