PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 5 - Kiểm tra cuối Học kì 1 - Vật Lí 12 - Form 2025 (Dùng chung 3 sách).docx


A. nhiệt độ của khối khí. B. áp suất chất khí. C. mật độ phân tử khí. D. bản chất chất khí. Câu 13: Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hợp với đoạn dây một góc θ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua đoạn dây thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. BIl sinθ. B. BIl cosθ. C. BIl tanθ. D. BIl cotθ. Câu 14: Đồ thị biểu diễn quá trình đẳng áp của một khối khí lí tưởng xác định như hình vẽ. Ứng với các áp suất khác nhau của cùng một lượng khí, ta có những đường đẳng áp khác nhau. Hình bên là các đường đẳng áp p 1 , p 2 và p 3 của cùng một lượng khí xác định. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. p 1 > p 2 > p 3 . B. p 1 < p 2 = p 3 . C. p 1 < p 2 < p 3 . D. p 1 = p 2 > p 3 . O V T 1p 2p 3p Câu 15: Chuyển động nào dưới đây không cần đến sự biến đổi nhiệt lượng thành công? A. Chuyển động quay của đèn kéo quân. B. Sự bật lên của nắp ấm khi nước sôi. C. Thuyền trôi theo dòng sông. D. Sự bay lên của khí cầu nhờ đốt nóng khí. Câu 16: Có 3,2 g khí oxygen đựng trong một bình kín có dung tích 12 lít. Dùng một áp kế để đo áp suất khí trong bình, áp kế chỉ 0,3 atm. Biết khối lượng mol của oxygen là 32 g/mol, hằng số R = 0,082 (atm.lít)/(K.mol). Nhiệt độ của khí trong bình là A. 166 0 C B. 423 0 C C. 57 0 C D. 334 0 C Câu 17: Một máy làm mát có thể ngưng tụ 12 kg hơi nước ở 100 0 C thành nước ở 100 0 C trong thời gian 2 giờ. Biết rằng nhiệt nóng chảy của nước đá là λ = 3,34.10 5 J/kg và nhiệt hóa hơi của nước là L = 2,26.10 6 J/kg. Nếu sử dụng cùng bộ máy làm mát này, khối lượng nước ở 0 0 C có thể đóng băng ở 0 0 C trong thời gian 2 giờ là A. 81,2 kg. B. 31,2 kg. C. 0,38 kg. D. 1,77 kg. Câu 18: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 120 vòng/phút trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục xx’. Ở một thời điểm từ thông gởi qua khung là 7 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là 96π (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trên khung là A. 220 V. B. 314,2 V. C. 115,5 V. D. 222,1 V. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Quan sát mô hình máy phát điện xoay chiều được mô tả như hình bên. Biết khung dây ABCD quay theo chiều MPNQ trong từ trường đều. Phát biểu Đún g Sai a) Vị trí của khung dây ABCD trên hình có dòng điện chạy theo chiều từ A đến B b) Khi BC quay đến vị trí PQ thì chiều dòng điện chạy theo cạnh BC có hướng từ P đến Q. c) Trong quá t rình điểm B di chuyển từ M đến P thì độ lớn cường độ dòng điện giảm.. d) Dòng điện đổi chiều khi BC có vị trí trùng với đường thẳng PQ Câu 2: Một lượng khí lí tưởng thực hiện chu trình 1 → 2 → 3 → 4 → 1 có đồ thị pOV như hình bên. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau: p V 23 1 4 O

Câu 6: Một xilanh có piston khít bằng kim loại có khối lượng 2,0 kg, tiết diện ngang là 2 cm 2 (hình vẽ). Xilanh chứa nước và hơi ở nhiệt độ không đổi. Ta quan sát thấy piston di chuyển chậm xuống dưới với tốc độ 2 cm/s vì nhiệt truyền qua thành ra khỏi xilanh. Khi xảy ra điều này, có một chút hơi nước ngưng tụ trong xilanh ở nhiệt độ không đổi 100 0 C. Khối lượng riêng của hơi nước là 0,2 mg/cm 3 , áp suất khí quyển là 1,013.10 5 Pa, nhiệt hóa hơi của nước là L = 2,2.10 6 J/kg, gia tốc rơi tự do g = 9,87 m/s 2 . Tính tốc độ biến thiên nội năng của hơi nước và nước bên trong xilanh. Đáp án −−−−− HẾT −−−−− Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.