PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Trắc nghiệm - LÊ TRUNG KIÊN.pdf

Đại học Bách Khoa Hà Nội Lê Trung Kiên 20192951 MÔN MẠNG MÁY TÍNH ET4230 TRẮC NGHIỆM GIỚI THIỆU VÀ NỀN TẢNG CƠ BẢN. Câu 1: Host A cần truyền 1 file có kích thước lớn đến Host.B. Đường truyền từ A đến B đi qua 3 chặng có tốc độ lần lượt là R1 = 100kbps, R2 = 1 Mbps, R3 = 5Mbps. Giả thiết không có lưu lượng nào khác trên mạng, tính thông lượng của quá trình truyền file A. 1Mbps. B. 100kbps. C. 5 Mbps. D. Không đáp án nào thoả mãn. Câu 2: Khi đi qua các nút mạng, các gói tin có thể bị thay đổi kích thước vì: A. Mỗi mạng riêng biệt có một gói kích thước tối thiểu. B. Mỗi mạng riêng biệt có một gói kích thước tối đa. C. Một gói tin phải đi qua ít nhât 10 mạng. D. Một số lượng nhất định các gói tin phải đi qua mỗi mạng. Câu 3: Loại hình kết nối truyền thông nào yêu cầu tầm nhìn thẳng và không bị ngắt quãng ? A. Cáp sợi quang. B. Truyền thông hồng ngoại. C. Truyền thông vô tuyến. D. Kết nối token-ring. Câu 4: Trong các loại trễ sau, trễ nào phụ thuộc vào kích thước gói A. Trễ lan truyền. B. Trễ hàng đợi. C. Trễ phục vụ gói. D. Trễ xử lý header gói. Câu 5: Trong loại trễ sau, trễ nào phụ thuộc vào kích thước mạng ? A. Trễ lan truyền. B. Trễ hàng đợi. C. Trễ phục vụ gói. D. Trễ xử lý header gói. Câu 6: Trong mạng Ethernet, làm thế nào để một thiết bị xác định được một frame không phải được gửi đến cho nó ? A. Thiết bị đọc frame thu được. B. Mỗi thiết bị chỉ có khả năng đọc được frame gửi riêng cho nó. C. Mỗi thiết bị được cung cấp một mã mã hoá cho phép nó đọc các frame được gửi riêng cho nó. D. Thiết bị chỉ đọc các frame có địa chỉ đích trùng với địa chỉ của nó và bỏ qua các frame khác.
Đại học Bách Khoa Hà Nội Lê Trung Kiên 20192951 Câu 7: Xét hai host A và B cách nhau m mét, được kết nối với nhau bởi một link có tốc độ R (bps), tốc độ truyền lan trên link là s (m/s), host A cần gửi một gói tin có kích thước L bít đến host B. Giả thiết host A bắt đầu truyền gói tin đi tại thời điểm t = 0, tại thời điểm t = d_trans bít cuối cùng của gói tin đang ở đâu ? A. Vẫn ở host A. B. Vừa rời host A. C. Vừa đến host B. D. Vẫn trên đường truyền. Câu 8: Xét hai host A và B cách nhau m mét, được kết nối với nhau bởi một link có tốc độ R (bps), tốc độ truyền trên link là s (m/s), host A cần gửi một gói tin có kích thước L bít đến host B. Giả thiết dprop lớn hơn dtrans, tại thời điểm t = d_trans, bit đầu tiên của gói tin nằm ở đâu ? A. Vẫn ở host A. B. Vừa rời host A. C. Vừa đến host B. D. Vẫn trên đường truyền. Câu 9: Xét hai host A và B cách nhau m mét, được kết nối với nhau bởi một link có tốc độ R (bps), tốc độ truyền trên link là s (m/s), host A cần gửi một gói tin có kích thước L bít đến host B. Giả thiết dprop nhỏ hơn dtrans, tại thời điểm t = d_trans, bit đầu tiên của gói tin nằm ở đâu ? A. Vẫn ở host A. B. Vừa rời host A. C. Vừa đến host B. D. Vẫn trên đường truyền. PHẦN TRẮC NGHIỆM VỀ PROTOCOL AND TOPOLOGY. Câu 10: Để vận chuyển một bản tin đến đúng ứng dụng trên một host, địa chỉ nào sau đây được sử dụng ? A. Địa chỉ cổng. B. Địa chỉ logic. C. Địa chỉ vật lý. D. Không có đáp án nào. Câu 11: Khái niệm ___ chỉ sự sắp xếp vật lý của một mạng A. Data flow. B. Mode of operation. C. Topology. D. Không có đáp án nào ở trên. Câu 12: Khái niệm ___ để chỉ hai tính chất: Khi nào dữ liệu có thể được truyền đi và tốc độ mà nó có thể được truyền A. Semantics. B. Syntax.
Đại học Bách Khoa Hà Nội Lê Trung Kiên 20192951 C. Timing. D. Không có đáp án nào ở trên. Câu 13: Khái niệm ___ là một tập hợp các quy tắc điều chỉnh việc giao tiếp dữ liệu: A. Forum. B. Protocol. C. Standard. D. Không có đáp án nào ở trên. Câu 14: Khái niệm nào sau đây chỉ bộ các quy tắc cho phép trảo đổi thông tin có thứ tự ? A. Network. B. Hardware. C. Operating System. D. Protocol. Câu 15: Khái niệm nào sau đây định nghĩa khuôn dạng và thứ tự các bản tin trao đổi giữa hai thiết bị truyền thông ? A. Frame. B. Packet. C. Protocol. D. Header. Câu 16: Khi gói dữ liệu chuyển từ lớp dưới lên lớp trên, phần tiêu đề được ____ A. Added. B. Removed. C. Rearranged. D. Modified. Câu 17: Khi gói dữ liệu chuyển từ lớp trên xuống, phần tiêu được ___ A. Added. B. Removed. C. Rearranged. D. Modified. Câu 18: Khi một host trong mạng A gửi một bản tin đến một host trong mạng B, địa chỉ nào router cần dùng đến ? A. Địa chỉ cổng. B. Địa chỉ logic. C. Địa chỉ vật lý. D. Không có đáp án đúng ở trên. Câu 19: What service is provided by the Link layer to the Network layer ? A. Next hop delivery. B. Framing.
Đại học Bách Khoa Hà Nội Lê Trung Kiên 20192951 C. Error control. D. Flow control. Câu 20: When data are transmitted from device A to device B, the header from A’s layer 4 is read by B’s ___ layer A. Physical. B. Transport. C. Application. D. None of the above. TRẮC NGHIỆM VỀ OSI VÀ INTERNET MODELS. Câu 21: Các giao thức nào sau đây phải thiết lập kết nối trước khi truyền dữ liệu A. Giao thức lớp liên kết dữ liệu. B. Giao thức lớp mạng. C. Giao thức tầng giao vận. D. Giao thức định tuyến. Câu 22: Dữ liệu được chuyển thành các đoạn (segment) tại lớp nào dưới đây ? A. Ứng dụng. B. Truyền tải. C. Mạng. D. Liên kết dữ liệu. Câu 23: Đâu là thứ tự đúng của đơn vị dữ liệu trong bộ giao thức TCP/IP khi chuyển từ lớp 1 lên lớp 7 theo mô hình OSI ? A. Bits, segments, frames, packets, data. B. Bits, frames, packets, segments, data. C. Bits, frames, segments, packets, data. D. Bits, packets, frames, , segments data. Câu 24: Để chuyển một bản tin đến đúng một trình ứng dụng đang chạy trên một host, địa chỉ ___ phải được sử dụng A. Port. B. IP. C. Physical. D. Không có đáp án nào ở trên. Câu 25: HTTP thuộc lớp nào trong mô hình OSI ? A. Transfort layer. B. Application layer. C. Data link layer. D. Network layer. Câu 26: Lớp ___ là lớp gần nhất với môi truyền truyền dẫn

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.