PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU - HS.docx

 Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là một đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.  Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều được tính bởi công thức s = vt  Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Lưu ý: Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều thì  Quãng đường và độ dịch chuyển có độ lớn như nhau sd.  Tốc độ và vận tốc có độ lớn như nhau v.  Khi vật đang chuyển động theo chiều dương mà đổi chiều chuyển động thì.  Quãng đường vẫn có giá trị dương còn độ dịch chuyển có giá trị âm s0, d0.  Tốc độ có giá trị dương còn vân tốc có giá trị âm 0,v0.  Giả sử có một chất điểm M, xuất phát từ một điểm A trên trục Ox, chuyển động thẳng đều theo phương Ox với tốc độ v. Điểm A cách gốc tọa độ O một khoảng OA = x 0 . Lấy gốc thời gian là lúc chất điểm bắt đầu chuyển động.  Tọa độ của chất điểm ở thời gian t (phương trình chuyển động) của chất điểm theo thời gian t sẽ là 00x = xsxvt ĐẠI LƯỢNG ĐƠN VỊ x 0 được gọi là tọa độ ban đầu của chất điểm [m, km] v là tốc độ của chuyển động của chất điểm [m/s, km/h] t là thời gian chuyển động của chất điểm [s, h] x là tọa độ của chất điểm ở thời điểm t [m, km]  Chú ý: Nếu chất điểm chuyển động cùng chiều dương thì vận tốc nhận giá trị dương (v > 0), nếu chất điểm chuyển động theo chiều âm (ngược chiều dương) thì vận tốc nhận giá trị âm (v < 0). I CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Chủ đề 3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU II PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
- Chọn chiều dương là chiều chuyển động của chất điểm: ox α α x = x 0 + v 0 t x = x 0 + v 0 t v = v 0 x O t x O t v O t v0> v0< ox Hình a Hình b Hình c HỆ TỌA ĐỘ xOt (hình a, hình b) HỆ TỌA ĐỘ vOt (hình c)  Đồ thị tọa độ - thời gian là đường thẳng xuất phát từ điểm (t 0 , x 0 ), có hệ số góc bằng vận tốc, hướng lên nếu vật chuyển động cùng chiều dương, hướng xuống nếu vật chuyển động ngược chiều dương.  Đồ thị vận tốc – thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian. Diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi đồ thị vận tốc với trục thời gian trong một khoảng thời gian bằng quãng đường mà chất điểm đi được trong thời gian đó. III ĐỒ THỊ CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Một vật chuyển động dọc theo chiều dương trục Ox với vận tốc không đổi, thì A. tọa độ của vật luôn có giá trị dương. B. vận tốc của vật luôn có giá tri dương. C. tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị dương. D. tọa độ luôn trùng với quãng đường. Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo theo trục Ox có dạng x = 5 + 60t (x đo bằng km, t đo bằng h). Chất điểm đó xuất phát từ A. điểm cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h. B. điểm cách O là 5km, với vận tốc 12 km/h. C. điểm O, với vận tốc 60 km/h. D. điểm O, với vận tốc 12 km/h. Câu 3: Trong chuyển động thẳng, vectơ vận tốc tức thời có A. phương và chiều không thay đổi. B. phương không đổi, chiều luôn thay đổi. C. phương và chiều luôn thay đổi. D. phương không đổi, chiều có thể thay đổi. Câu 4: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. B. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian. C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. D. tọa độ không đổi theo thời gian. Câu 5: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng 0OAx. Phương trình chuyển động của vật là A. 0xxvt. B. 2 0 1 xvtat. 2 C. 2 00 1 xxvtat. 2 D. 2 00 1 xxvtat. 2 Câu 6: Khi nói về chuyển động thẳng đều, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức svt . C. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là 0xxvt. D. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức 0vvat. Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động t. D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v và thời gian chuyển động t. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chuyển động thẳng đều? A. Phương trình chuyển động là một hàm số bậc nhất theo thời gian. B. Vận tốc là một hằng số. C. Vận tốc trung bình bằng vận tốc tức thời trên đoạn đường bất kì. D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động trên đường thẳng có vận tốc tức thời luôn thay đổi.
Câu 9: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là A. s=vt. B. s v=. t C. 0x=xvt. D. 2 0 1 x=xat. 2 Câu 10: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều là A. vat. B. ovvat. C. ovv. D. ovv–at. Câu 11: Đồ thị tọa độ – thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều là đường thẳng A. song song với trục tọa độ. B. vuông góc với trục tọa độ. C. luôn đi qua gốc tọa độ. D. có thể không đi qua gốc tọa độ. Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều A. quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 13: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là A. một đường thẳng. B. một đường thẳng xiên góc. C. một đường thẳng song song trục hoành Ot. D. một đường thẳng song song trục tung Ov. Câu 14: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc? A. Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ chuyển động của vật. B. Đơn vị của vận tốc luôn luôn là m/s. C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị của độ dài đường đi và đơn vị của thời gian. D. Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là cm/s. Câu 15: Đặc điểm không có của chuyển động thẳng đều là A. quỹ đạo là một đường thẳng. B. vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. C. tốc độ trung bình trên mỗi quãng đường là như nhau. D. tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. Câu 16: Một vật chuyển động dọc theo chiều () của trục Ox với vận tốc không đổi thì A. tọa độ của vật luôn có giá trị dương. B. vận tốc của vật luôn có giá tri dương. C. tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị dương. D. tọa độ luôn trùng với quãng đường. Câu 17: Phương trình mô tả chuyển động thẳng đều là A. x2t6. B. x2sint. C. x5. D. 2x23t. Câu 18: Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. x tOt 1t 2 Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến 1t. B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t 1 đến 2t.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.