PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 4.1. NHIỆT DUNG RIÊNG. NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG. NHIỆT HÓA HƠI RIÊNG.docx

1 CHỦ ĐỀ 04: NHIỆT DUNG RIÊNG, NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG NHIỆT HÓA HƠI RIÊNG DẠNG 1: NHIỆT DUNG RIÊNG Nhiệt lượng Q cần phải cung cấp để làm thay đổi nhiệt độ của một vật có liên hệ với khối lượng m(kg) của vật, độ thay đổi nhiệt độ TK muốn đạt được, bản chất của chất cấu tạo nên vật. Mối liên hệ này được biểu diễn bởi hệ thức: QmcT Trong đó c là nhiệt dung riêng của chất:   Q c mT Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần cung cấp để nhiệt độ của 1kg chất đó tăng thêm 1K. Đơn vị đo của nhiệt dung riêng là J/kg.K Câu 1. Nhiệt lượng cần cung cấp cho vật để làm tăng nhiệt độ của nó không phụ thuộc A.khối lượng của vật. B. độ tăng nhiệt độ của vật. C. tính chất của chất làm vật. D. kích thước ban đầu của vật. Câu 2. Một vật có khối lượng m(kg) được làm bằng chất có nhiệt dung riêng c(J/kg.K), nhận nhiệt lượng Q(J) thì nhiệt độ của vật tăng thêm TK . Hệ thức nào sau đây đúng? A. QmcT . B.   c Q T.m . C.  m.T c Q . D.   Q.m c T . Câu 3. Một thùng đựng 20 lít nước ở nhiệt độ 20°C. Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước trong thùng để nhiệt độ của nó tăng lên tới 70°C là A. 294 kJ. B. 4 200 kJ. C. 5 880 kJ. D. 1 680 kJ. Câu 4. Biết nhiệt dung riêng của nước và của nước đá lần lượt là 4200 J/kgK và 2100 J/kgK. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Để 1 kg nước tăng thêm 1°C thì cần cung cấp cho nước nhiệt lượng 4200 J. B. Để 1 kg nước đá tăng thêm 1°C thì cần cung cấp cho nước đá nhiệt lượng 2100 J. C. Với cùng một khối lượng, khi cung cấp nhiệt lượng như nhau thì độ tăng nhiệt độ của nước đá và nước như nhau. D. Nếu được cung cấp cùng một nhiệt lượng và độ tăng nhiệt độ của nước đá và nước là như nhau thì khối lượng nước đá gấp đôi khối lượng nước. Câu 5. Cho nhiệt dung riêng của một số chất ở 0 0 C ở bảng sau: Chất Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Nhôm 880 Đồng 380 Chì 126 Nước đá 1800 Nếu các chất trên có cùng khối lượng thì chất nào sẽ dễ nóng lên và cũng dễ nguội đi so với các chất còn lại? A.Nhôm. B. Đồng. C. Chì. D. Nước đá.
2 Câu 6. Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt lượng tương ứng là Q 1 và Q 2 . Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 và của rượu là 800 kg/m 3 , nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và của rượu là 2 500 J/kg.K. Để độ tăng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì A. Q 1 = Q 2 . B. Q 1 = 1,25 Q 2 . C. Q 1 = 1,68Q 2 . D. Q 1 = 2,1Q 2 . Câu 7. Một khay sắt có khối lượng 1,2 kg được cách điện và làm nóng bằng máy sưởi 500 W trong 4 phút. Nhiệt độ của khay tăng từ 22 0 C đến 45 0 C. Xác định nhiệt dung riêng của sắt. Bỏ qua mất mát nhiệt lượng do môi trường. Đáp số: 4348 J/kg.K Câu 8. Hình bên là sơ đồ bố trí thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước. Một học sinh làm thí nghiệm với 150 g nước, nhiệt độ ban đầu là 62 0 C. Số chỉ vôn kế và ampe kế lần lượt là 1,60 V và 2,50A. Sau khoảng thời gian 8 phút 48 giây thì nhiệt độ của nước là 65,5 0 C. Bỏ qua nhiệt lượng mà bình nhiệt lượng kế và đũa khuấy thu vào. Hãy tính nhiệt dung riêng của trước trong thí nghiệm này? Hướng dẫn *Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở bằng nhiệt lượng mà nước thu vào:   162586048 4693 0156562   nnn n ,.,..UIt QUItmctc mt,. (J/kg.K) Nhận xét: Kết quả này có sự sai lệch với giá trị c = 4180 (J/kg.K) do sai số khi làm thí nghiệm Câu 9. Một bình đun nước nóng bằng điện có công suất 9,0 kW. Nước ở 15°C được làm nóng khi đi qua buồng đốt của bình. Nước chảy qua buồng đốt với lưu lượng 0,59 kg/s. Nhiệt độ của nước khi đi vào buồng đốt là 15°C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K.Tính nhiệt độ của nước khi ra khỏi buồng đốt? Hướng dẫn *Xét trong khoảng thời gian 1s: 3000594180159101186Qmctt.t,.t..t,CP Câu 10. Một thùng đựng 20 lít nước ở nhiệt độ 20°C. Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4180 J/kg.K a)Tính nhiệt lượng cần truyền cho nước trong thùng để nhiệt độ của nó tăng lên tới 70°C. b)Tính thời gian truyền nhiệt lượng cần thiết nếu dùng một thiết bị điện có công suất 2,5 kW để đun lượng nước trên. Biết chỉ có 80% điện năng tiêu thụ được dùng để làm nóng nước. Hướng dẫn a)Khối lượng nước: 3310201020mDV..kg Nhiệt lượng cần truyền: 4204180702041810Qmct...J b)Hiệu suất ấm điện: 2041807020 082090 2500 ..Qmct H,ts .t.t.t   PP = 34 phút 50 giây.
3 DẠNG 2. NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG Nhiệt lượng truyền cho một chất rắn đang nóng chảy có liên hệ với khối lượng m(kg) của vật, bản chất của chất cấu tạo nên vật. Mối liên hệ này được biểu diễn bởi hệ thức: Qm Trong đó  là nhiệt nóng chảy riêng của chất: Q m Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó chuyển hoàn toàn từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy. Đơn vị đo nhiệt nóng chảy riêng là J/kg.K Câu 11. Nhiệt lượng cần cung cấp cho vật khi vật bắt đầu nóng chảy tới khi vật nóng chảy hoàn toàn phụ thuộc vào A. khối lượng của vật và tính chất của chất làm vật. B. tính chất của chất làm vật và nhiệt độ nóng chảy của chất làm vật. C. khối lượng của vật và nhiệt độ nóng chảy của chất làm vật. D. nhiệt độ nóng chảy của chất làm vật và thời gian cung cấp năng lượng nhiệt cho vật. Câu 12. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là nhiệt lượng cần để A. làm cho một đơn vị khối lượng chất đó tăng nhiệt độ đến nhiệt độ nóng chảy. B. làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy mà không làm thay đổi nhiệt độ. C. làm cho một vật làm bằng chất đó tăng nhiệt độ đến nhiệt độ nóng chảy. D. làm cho một vật làm bằng chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy mà không làm thay đổi nhiệt độ. Câu 13. Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.10 5 J/kg có ý nghĩa gì? A. Khối đồng sẽ toả ra nhiệt lượng 1,8.10 5 J khi nóng chảy hoàn toàn. B. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.10 5 J để hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.10 5 J để hoá lỏng. D. Mỗi kilôgam đồng toả ra nhiệt lượng 1,8.10 5 J khi hoá lỏng hoàn toàn. Câu 14. Cho nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.10 5 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 100 g nước đá nóng chảy hoàn toàn là A. 3,34.10 7 J. B. 3,34.10 2 J. C. 3,34.10 3 J. D. 3,34.10 4 J. Câu 15. Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 53410,. J/kg và nhiệt dung riêng 3 20910c,. J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy cục nước đá khối lượng 50 g và đang có nhiệt độ 020C có giá trị bằng A.36 kJ. B.190 kJ. C.19 kJ. D.1,9 kJ. Câu 16. Người ta dùng một lò nung điện có công suất 20 kW để làm nóng chảy hoàn toàn 2 kg đồng có nhiệt độ ban đầu 30°C. Biết chỉ 50% năng lượng tiêu thụ của lò được dùng vào việc làm đồng nóng lên và nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ 1083 0 C . Cho biết đồng có nhiệt dung

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.