Content text Đề số 12.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 12 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp ? CO B AA B OO B A C A B O x Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1 Câu 2: Coi vành đồng hồ là một đường tròn. Số đo của cung lớn CD trong hình sau là: A. 60 B. 270 C. 90 D. 30 Câu 3: Phương trình 0242xx có biệt thức bằng: A. 24 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 4: Điểu kiện tồn tại hai số thực có tổng là S , tích bằng P là: A. 240SP B. 240SP C. 240SP D. 240SP Câu 5: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên của m để phương trình ()233–170xmxm-++= có hai nghiệm trái dấu. Tích các phần tử của S bằng A. 210 B. 0 C. 120 D. 150 Câu 6: Một tàu du lịch đi từ bến sông A đến B có khoảng cách là 54km , vận tốc của dòng nước là 5km/h . Gọi xkm/h là vận tốc thực của tàu du lịch. Hỏi thời gian để tàu đi ngược dòng theo x là? A. 5 x B. 1 5x C. 54 5x D. 54 5x Câu 7: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có một chữ số. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 9 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 8: Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là A. 2a B. 2 a C. 2 2 a D. 3 2 a Câu 9: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và · 80BAD=° thì · ?BCM= A. °80 . B. °100 . C. °70 . D. °40 .
Câu 10: Trên hình vẽ sau có bao nhiêu tứ giác nội tiếp: C E A B D A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11: Cho tứ giác MNPQ có 90PMQPNQ và MPMQ . Khi đó số đo MNP là: A. 135 B. 90 . C. 45 . D. 125 . Câu 12: Tổng số đo các góc của đa giác 12 cạnh là? A. 01600 B. 01440 C. 01720 D. 01800 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 2x2m1x3m0 (1) ( m là tham số). a) Biệt thức ' của phương trình (1) là 2 'mm4 . b) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x2 hoặc x2 khi m1 . c) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . d) Phương trình (1) có các hệ số a1; b2(m1); c3m Câu 2: Bác Thời vay 2000000 đồng của ngân hàng làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm . Lẽ ra ,cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi .Song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm năm nữa, số lãi của năm đầu được gộp vào vốn để tính lãi năm sau và lãi suất như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả 2420000 đồng . Gọi lãi suất cho vay một năm là x%x0 . a) Lãi suất cho vay là 10% một năm b) Nếu lãi suất là 8% thì sau 1 năm ông Thời phải trả tiền lãi là 160000 đồng c) Phương trình với ẩn x đã cho là 2x200x21000 d) Sau 1 năm cả vốn lẫn lãi sẽ là 20000002000000x (đồng) Câu 3: Cho O; R với dây BC cố định ( BC không đi qua O ). Điểm A thuộc cung lớn CB . Đường phân giác BAC cắt O tại D , các tiếp tuyến tại C và D của O cắt nhau tại E , tia CD cắt AB tại K , Đường thẳng AD cắt CE tại I . Gọi AD cắt BC tại M. a) MABDOC b) EDCDAC c) DOC là góc nội tiếp chắn cung DC của đường tròn O d) AKCAIC Câu 4: Cho ()P : 21 2yx và đường thẳng (d) : yb . a) Khi b2 thì (d) và ()P cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B có độ dài bằng 2 (đvdt) b) (d) tiếp xúc với ()P nếu b0 c) (d) và ()P có điểm chung nếu b0 d) (d) cắt ()P tại hai điểm phân biệt nếu b0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho các hàm số 2 yx ; 2 yx ; 2 x y 3 ; 2 y2x , số các hàm số đồng biến với các giá trị dương của x là: Câu 2: Hàng ngày Nam tới trường bằng xe đạp. Nhà Nam cách trường 6 km . Nam tính rằng nếu vận tốc lúc đi lớn hơn lúc về 3 km/h thì thời gian về nhiều hơn thời gian lúc đi 6 phút. Hỏi vận tốc Nam đạp xe đến trường là bao nhiêu ? Câu 3: Tốc độ (đơn vị: km/h) của 44 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm như sau. [40;45)[45;50)[50;55)[55;60)[60;65)[65;70) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Biểu đồ tần số ghép nhóm tốc độ (đơn vị: km/h) của 44 ô tô đi qua một trạm Tần số tương đối của nhóm 55;60 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) là ? Câu 4: Giá trị nào của m để parabol ()2:Pyx= và đường thẳng ():5dyxm=- cắt nhau tại hai điểm có hoành độ 12,xx có giá trị là số nguyên tố. Câu 5: Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “Tích số chấm trong hai lần gieo là số chẵn” bằng bao nhiêu. Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có 2AB cm, 3AC cm. Độ dài của đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n D B A B B D A B A D A D Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S Đ S S b) Đ Đ Đ Đ c) Đ Đ S Đ d) Đ S Đ Đ Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 3 15 22,7 6 0,75 1,8 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: D Lời giải: Dựa vào định nghĩa: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó Câu 2: B Lời giải: Cung cả đường tròn có số đo bằng 360 , ta chia thành 12 phần bằng nhau, mỗi phần có số đo là 30 Số đo của cung lớn CD:30.9270 Câu 3: A Lời giải: Câu 4: B Lời giải: B Câu 5: B