PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 11-ON TAP CHUONG 6-HS.pdf

ÔN TẬP CHƯƠNG HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LÔGARIT Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Rút gọn biểu thức 1 3 4 P x x = . ( với x là số thực dương ) dưới dạng lũy thừa với số mũ là số hữu tỷ. A. 1 12 P x = . B. 7 P x12 = . C. 2 3 P x = . D. 2 7 P x = . Câu 2: Tập xác định của hàm số ( ) 1 y x = −1 5 là: A. (0;+). B. 1;+). C. (1;+). D. . Câu 3: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ? A. 3 x y    =     . B. 1 2 y x = log . C. 4 y x log =  . D. 2 e x y   =     . Câu 4: Tập xác định của hàm số ( ) 2 y x x = − + − ln 5 6 là A. \ 2;3 ( ). B. 2;3. C. (2;3). D. \ 2;3  . Câu 5: Với các số thực a b, bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 5 5 a a b b − = . B. 5 5 5 a a b b = . C. 5 5 5 a a b b + = . D. 5 5 5 a ab b = . Câu 6: Cho a là số thực dương tùy ý, khi đó 5 2 log 2 2       a bằng A. 2 3 5log 2 a − . B. 2 3 5log 2 a + . C. 2 2 5log 3 a − . D. 2 3 5log 2 − a . Câu 7: Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức ( ) 3 3 log 3 3loga a a − bằng A. 3 1 log + a . B. 3 −log a . C. 3 log a . D. 3 log 1 a − . Câu 8: Giải phương trình 5 1 2 16 x− = A. x =1. B. x = 2. C. x = 3. D. vô nghiệm. Câu 9: Số nghiệm thực của phương trình 2 4 3 9 1 + + = x x là A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 10: Tập nghiệm của phương trình ( ) 2 3 log 2 1 x x + = là A. 0. B. 1;3 . C. 1; 3−  . D. −3. Câu 11: Cho a b a R     0, 0, 1, . Mệnh đề nào sau đây đúng. A. 1 log 1 a a = − .B. log log a a  b b = .C. log 1 1 a = .D. 1 log loga a b b = .
Câu 12: Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 3 5 3 2 P a a = dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. 2 5 P a = . B. 19 15 P a = . C. 1 15 a − . D. 1 15 P a = . Câu 13: Phương trình 9 3.3 2 0 x x − + = có hai nghiệm x x x x 1 2 1 2 , (  ) . Giá trị của 1 2 A x x = + 2 3 là A. 1. B. 3 4log 2. C. 3 3log 2 . D. 3 2log 4 . Câu 14: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 4 x x + = bằng A. −2. B. 3. C. −1. D. 2 . Câu 15: Đặt 2 3 a b = = log 5, log 5 . Hãy biểu diễn 6 log 5 theo a và b A. 6 log 5 = +a b .B. 6 log 5 ab a b = + .C. 2 2 6 log 5 = + a b . D. 6 1 log 5 a b = + . Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 2 2 x        là A. (−;1). B. (0;1). C. . D. (1;+). Câu 17: Cho abc , , là các số thục dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới dây sai? A. log log log a a a b b c c = − . B. log log log c a c a b b = . C. log log log a a a (bc b c ) = + . D. log log a a b b  = . Câu 18: Số nghiệm của phương trình ( ) ( ) 2 3 1 3 log 4 log 2 3 0 x x x + + + = là A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 1 3 2 ( x − ) là A. (−;3). B. 1 ;3 3       . C. 1 ;3 3       . D. (3;+) . Câu 20: Tìm hàm số nghịch biến trên tập số thực A. ( 3 2) x y = − . B. x y e = . C. ( 30 20) x y = − . D. x y =  . Câu 21: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 3 1 3 9 x x − + = là A. 2 . B. −3. C. 3 . D. 4 . Câu 22: Biết biểu thức 5 3 2 3 x x x được viết dưới dạng lũy thừa với sỗ mũ hữu tỉ là x  . Khi đó, giá trị của  bằng A. 31 10 . B. 23 30 . C. 53 30 . D. 37 15 . Câu 23: Tìm giá trị của a để hàm số y x a =   log 0 1 a ( ) có đồ thị là hình bên.
A. a = 2 . B. a = 2. C. 1 2 a = . D. 1 2 a = . Câu 24: Bất phương trình log 7 log 1 4 2 ( x x +  + ) ( ) có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 25: Nghiệm thực của phương trình log log 6 log 2 5 5 5 x x x = + − + ( ) ( ) là A. x =−3. B. x = 2. C. x x = − = 3, 2 . D. x =1. Câu 26: Giải bất phương trình 2 3 1 2 1 3 3 x x −   +      ta được tập nghiệm A. ( ) 1 ; 1; 3   −   −  +   . B. 1 ; 3   −   −   . C. (1;+). D. 1 ;1 3   −     . Câu 27: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 1 1 ( ) 3 3 log 3 log 4 x −  là A. 5. B. 7 . C. 3 . D. 4 . Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số ( ) 2 y x x m = − + + ln 2 1 có tập xác định là . A. 0 3   m . B. m  0. C. m−1 hoặc m  0. D. m = 0. Câu 29: Cho các số thực dương abc , , khác 1. Đồ thị các hàm số = loga y x , = logb y x và = logc y x được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. c b a   . B. abc   . C. c a b   . D. bac   . Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 5.6 2.3 x x + +  là A. 1 ; 10     −   . B. (− −; log 52 . C. (−log 5;0 2 ) . D. − + log 5; 2 ) . loga y x = logb y x = logc y x = O 1 x y
Câu 31: Cho a a   0, 1 và log 1 a x = − , log 4 a y = . Giá trị của ( ) 2 3 loga x y bằng A. 14. B. 10. C. 18. D. 6 . Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 ( ) ( ) 2 2 log 3 2 log 4 x x −  − là A. 2 ; 3 3 S   =     . B. 3 ; 2 S   = −     . C. 2 3 ; 3 2 S   =     . D. 3 ; 4 2 S   =     . Câu 33: Cho abc , , là các số nguyên dương. Giả sử log 2430 log 3 log 5 18 18 18 ( ) = + + a b c . Giá trị của biểu thức 3 1 a b + + bằng A. 9. B. 11. C. 1. D. 7. Câu 34: Tính ( ) ( ) 2019 2019 S = + + − ln 3 2 ln 2 3 ? A. S =1. B. S = 2019 . C. S = 0 . D. 2 S = 2019 . Câu 35: So sánh các số 2020 2019 2021 abc = = = 2019 , 2020 , 2018 . A. c a b   . B. abc   . C. c b a   . D. bac   . Câu 36: Mức cường độ âm L được tính bằng công thức ( ) o 10log I L dB I   =     , trong đó I là cường độ của âm tính bằng 2 W m và 2 o 12 I W m 10− = . Biết rằng mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể nghe được là 130 dB . Điều kiện của cường độ âm để tai người không bị tổn thương là A. 2 I W m 10 . B. 2 I W m 10 . C. 2 I W m 100 . D. 2 I W m 100 . Câu 37: Chất phóng xạpolonium-210 có chu kì bán rã là 138 ngày. Điều này có nghĩa là cứ sau 138 ngày, lượng polonium còn lại trong mẫu chỉ còn lại một nửa lượng ban đầu. Một mẫu 100 g có khối lượng polonium-210 còn lại sau t ngày được tính theo công thức ( ) ( ) 1 138 100. 2 t M t g   =     . Điều kiện về thời gian để mẫu chất ngày còn lại không nhiều hơn 25 g là A. t  276 ngày. B. t  276 ngày. C. t  274 ngày. D. t  274 ngày. Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai: Câu 38: Cho biểu thức 1 3 4 5 0,75 1 1 81 625 32 − − −     + −         , khi đó a) ( ) 3 0,75 4 4 81 3 − − = b) ( ) 1 1 4 4 4 1 5 625 −   −   =   c) 1 3 4 5 0,75 1 1 81 3 5 2 625 32 m n − − −     + − = + −         , với m n + = 0

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.