Content text [0386.117.490]_Đề Số 10_KT Giữa Kì 1_Lời Giải_Toán 10_KNTT.docx
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D A B A A B A C B B D A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 16 a) S a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1 4 2 5 32 6,9 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào KHÔNG là một mệnh đề? A. Phương trình 210x vô nghiệm. B. 15 là số nguyên tố. C. Số 6 lớn hơn 2. D. Không được làm việc riêng trong giờ học! Lời giải Chọn D Phát biểu ở câu D không phải mệnh đề. Câu 2: Cho mệnh đề 2:":10"Axxℝ . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của A ? A. 2:":10"Axxℝ . B. 2:":10"Axxℝ . C. 2:":10"Axxℝ . D. 2:":10"Axxℝ . Lời giải Chọn A Mệnh đề ở câu A là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho. Câu 3: Cho tập hợp |34Axxℤ . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2;1;0;1;2;3A . B. 2;1;0;1;2;3;4A . C. 3;2;1;0;1;2;3;4A . D. 3;4A . Lời giải Chọn B Vì x là số nguyên nên 2;1;0;1;2;3;4A . Câu 4: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 326 10 xy x . B. 326 10 xy xy . C. 326 120 xy xy . D. 2 6 10 xy x . Lời giải Chọn A Hệ bất phương trình 326 10 xy x là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 5: Phần để trắng trong hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào? A. 10xy . B. 10xy . C. 10xy . D. 100xy . Lời giải Chọn A Đó là miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 10xy . Câu 6: Cho 90180 . Gọi 00;Mxy là điểm thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 0sinx . B. 0siny . C. 0cosx . D. 0cosy . Lời giải Chọn B Theo định nghĩa giá trị lượng giác của góc, 0siny . Câu 7: Cho tam giác ABC có ,,.ABcACbBCa Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2222cosabcbcA . B. 222cosabcbcA . C. 2222cosabcbcA . D. 222cosabcbcA . Lời giải Chọn A Theo công thức định lí cosin trong tam giác, 2222cosabcbcA . Câu 8: Cho ABC có 8;6;50abC . Gọi S là diện tích của ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 86sin50S . B. 1 86cos50 2S .
Trang 3/4 - WordToan C. 1 86sin50 2S . D. 86cos50S . Lời giải Chọn C Theo công thức tính diện tích tam giác, 11 sin86sin50 22SabC . Câu 9: Cho hai tập hợp 0;1;2;3;4A và 2;3;4;5;6B . Tập hợp \BA là A. 5. B. 5;6. C. 2;3;4. D. 0;1. Lời giải Chọn B Tập hợp \BA là 5;6. Câu 10: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: 0 0 321 9 424 x y xy xy xy có miền nghiệm được biểu diễn là miền ngũ giác OABCD . Giá trị lớn nhất của biểu thức 6080Pxy là bao nhiêu? A. 660 . B. 640 . C. 620 . D. 600 . Lời giải Chọn B Thay các giá trị tọa độ của ;;;;OABCD vào biểu thức P . So sánh ta được giá trị lớn nhất của P là 604805640P . Câu 11: Giá trị của cos30sin60 bằng A. 23 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D Ta có cos30sin603 . Câu 12: Cho tam giác MNP có 7cmMN , 3cmMP , 60M . Độ dài cạnh NP , làm tròn đến hàng phần trăm, là A. 6,08cm . B. 3,90cm . C. 5,58cm . D. 8,89cm . Lời giải Chọn A Ta có 2273273cos606,08cmNP .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho hai tập hợp: (3;5],(2;)AB số thực 0m . Khi đó: a) AB b) (3;)AB c) \(2;2]AB d) 0;CAmℝ với mọi 05m Lời giải a) Sai. b) Đúng. Vì (3;)AB c) Sai. Vì \(3;2]AB d) Đúng. Ta có: (;3](5;]CA ℝ . Để 0;CAmℝ thì 05m Câu 2. Cho hệ bất phương trình: 230 5 2640 xy y xy . Khi đó: a) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. b) (2;8) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. c) (3;1) không phải là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. d) (2;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. Lời giải a) Đúng. Hệ đã cho là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. b) Đúng. Vì thay (2;8) vào hệ bất phương trình ta được: 22.8301430 8585 2.(2)6.8405240 . Vậy (2;8) là một nghiệm của hệ bất phương trình đó. c) Đúng. Thay (3;1) vào hệ bất phương trình ta được: 3230530 1515 6640040 . Nên (3;1) không phải là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. d) Sai. Thay (2;1) vào hệ bất phương trình ta được: 2230430 1515 4640240 . Nên (2;1) không phải là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. Câu 3: Cho tam giác ABC có các góc đều là góc nhọn. Khi đó a) sin0.A b) 221sincos. 2ACAC c) sincos. 22 ABC d) 2 sincos. 22 ABCC