Content text CHỦ ĐỀ 3 MỘT SỐ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHỨC CHẤT-GV.pdf
3 - Làm chất xúc tác. Ví dụ : Phản ứng ghép mạch carbon sử dụng xúc tác là phức chất [Pd(P(C6H5)3)4]. - Dùng để nhận biết và xác định hàm lượng các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch. Ví dụ : Phức chất [Ag(NH3)2] + để phân biệt aldehyde và ketone. B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƢƠNG ÁN LỰA CHỌN (CHỌN 1 ĐÁP ÁN) MỨC 1: NHẬN BIẾT Câu 1.Cho phát biểu sau: “Khi tan trong nước, muối của các kim loại chuyển tiếp ...(1)... thành các ion. Sau đó, cation kim loại chuyển tiếp (Mn+) thường nhận các cặp electron hoá trị riêng từ các phân tử H2O để hình thành các liên kêt cho - nhận, tạo ra phức chất aqua có dạng tổng quát là ...(2).... Cụm từ cần điền vào (1) và (2) lần lượt là: A. điện li, [M(OH2)n] + . B. điện li, [M(OH2)m] n+ . C. phân li, [M(OH2)m] n+ . D. phân li, [M(OH2)n] + . Câu 2. [KNTT - SBT] Phức chất nào sau đây của Cu2+ có màu vàng? A. [Cu(H2O)6] 2+ . B. [CuCl4] 2- . C. [Cu(NH3)4(H2O)2]. D. [Cu(OH)2(H2O)4] Câu 3. [KNTT - SBT] Hai ống nghiệm (1) và (2) đều chứa phức chất của Cu2+ . Ống nghiệm (1) có màu xanh lam, ống nghiệm (2) có màu xanh nhạt, ống nghiệm (1) và (2) lần lượt chứa phức chất là A. [Cu(H2O)6] 2+ và [Cu(NH3)4(H2O)2] B. [Cu(H2O)6] 2+ và [CuCl4] 2 . C. [CuCl4] 2 - và [Cu(NH3)4(H2O)2]. D. [Cu(NH3)4(H2O)2] và [Cu(H2O)6] 2+ Câu 4. [KNTT - SBT] Nhỏ vài giọt dung dịch HC1 đặc vào dung dịch CuSO4 tạo thành phức chất [CuCl4] 2- . Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phức chất [CuCl4] 2- tạo thành? A. Hoà tan kết tủa. B. Đổi màu dung dịch từ màu xanh sang màu vàng. C. Xuất hiện kết tủa. D. Đổi màu dung dịch từ màu xanh lam sang màu vàng. Câu 5. [KNTT - SBT] Cho lượng dư dung dịch NH3 tác dụng với AgCl. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2] + không màu được tạo thành. B. Không có hiện tượng gì xảy ra. C. Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2] + màu xanh được tạo thành. D. Kết tủa trắng không tan, phức chất [Ag(NH3)2] + không màu không được tạo thành. Câu 6. [KNTT - SBT] Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch CuSO4 tạo thành phức chất [Cu(OH)2(H2O)4]. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phức chất [Cu(OH)2(H2O)4] tạo thành? A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam. B. Hoà tan kết tủa. C. Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng. D. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. Câu 7. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phức chất aqua là phức chất chứa phối tử NH3.
4 B. Phức chất của kim loại chuyển tiếp đều tan trong dung dịch. C. Muối CuSO4 khan màu trắng khi tan vào nước tạo thành dung dịch có màu xanh do tạo thành phức chất aqua [Cu(H2O)61 2+ . D. Phức chất của kim loại chuyển tiếp đều có màu. Câu 8. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong dung dịch, các ion kim loại chuyển tiếp đều tạo phức chất aqua. B. Các phối tử H2O trong phức chất aqua không thể bị thế bởi các phối tử khác. C. Phức chất aqua của các ion kim loại chuyển tiếp hầu hết có dạng hình học bát diện. D. Các phối tử trong phức chất có thể bị thay thế một phần hoặc thay thế hết bởi các phối tử khác. Câu 9. [KNTT - SBT] Các phối tử H2O trong phức chất [Ni(H2O)6] 2+ có thể bị thế hết bởi sáu phối tử NH3 tạo thành phức chất là A. [Ni(NH3)6] 2+ . B.[Ni(NH3)2(H2O)4]. C. [Ni(NH3)(H2O)5] 2+ . D. [Ni(NH3)5(H2O)]2+ . Câu 10. [KNTT - SBT] Phối tử H2O trong phức chất aqua [Cu(H2O)6] 2+ có thể bị thế bởi 1 phối tử NH3 tạo thành phức chất là A. [Cu(NH3)6] 2+ . B. [Cu(NH3)2(H2O)5]. C. [Cu(NH3)(H2O)5] 2+ . D. [Cu(NH3)(H2O)5]. Câu 11. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các phối tử trong phức chất chỉ có thể bị thế một phần bởi các phối tử khác. B. Các phối tử trong phức chất chỉ có thể bị thế tất cả bởi các phối tử khác. C. Tất cả các phức chất aqua đều kém tan trong nước. D. Phức chất được dùng làm thuốc chữa bệnh ung thư với tên gọi thương phẩm là cisplatin có công thức hoá học là [PtCl2(NH3)2]. Câu 12.Phát biểu nào không đúng khi nói về ứng dụng của phức chất? A. Trong y học, nhiều phức chất có khả năng chữa trị hoặc kiểm soát bệnh. B. Trong công nghiệp hóa chất, nhiều chất hóa học được điều chế khi có mặt chất xúc tác là phức chất. C. Trong hóa học, phức chất được dùng để nhận biết và xác định hàm lượng các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch. D. Phức chất [Ag(NH3)2] + không phân biệt được aldehyde với ketone. Câu 13.Phản ứng tạo phức chất trong dung dịch có thể được nhận biết dựa vào các dấu hiệu: A. Xuất hiện kết tủa. B. Hòa tan kết tủa. C. Thay đổi màu sắc. D. Cả ba dấu hiệu trên. Câu 14.Phức chất [Cr(OH)6] 3- có màu: A. xanh tím. B. xanh rêu. C. vàng nhạt. D. vàng nâu. Câu 15.Phức chất [Fe(H2O)6] 3+ có màu: A. xanh tím. B. xanh rêu. C. vàng nhạt. D. vàng nâu. Câu 16.Phức chất [Cr(H2O)6] 3+ có màu: A. xanh tím. B. xanh rêu. C. vàng nhạt. D. vàng nâu. Câu 17.Phức chất [Co(H2O)6] 2+ có màu: A. hồng đỏ. B. xanh rêu. C. vàng nhạt. D. vàng nâu. Câu 18.Phức chất [Co(NH3)6] 2+ có màu: A. hồng đỏ. B. xanh rêu. C. vàng nhạt. D. vàng nâu. Câu 19.Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3 có phức chất tạo thành. Dấu hiệu để nhận biết sự tạo thành phức chất là A. Xuất hiện kết tủa. B. Hòa tan kết tủa. C. Thay đổi màu sắc. D. Cả ba dấu hiệu trên. Câu 20.Nhỏ vài giọt dung dịch NaCl vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Tiếp tục nhỏ vào ống nghiệm dung dịch NH3 đến dư thấy kết tủa tan, phức chất được tạo thành có công thức? A. [Ag(NH3)2] + . B. [Ag(NH3)6] + . C. [Ag(NH3)2] 2+ . D. [Ag(NH3)2] 4+ . MỨC 2: THÔNG HIỂU Câu 21.Khi cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch chứa phức chất [Ni(OH2)6] 2+ và anion Clthì có phản ứng sau: