PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text (MỚI). 2.1.HS.BỘ 1000 CÂU ĐÚNG SAI HÓA 11 - CHƯƠNG 2.docx


Câu 1. Tính chất của nitrogen: a. Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí. b. Nitrogen tan rất nhiều trong nước. c. Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp.  d. Nitrogen nặng hơn không khí. Câu 2. Cho phát biểu sau: a. Nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. b. Nitrogen nặng hơn không khí. c. Số oxi hoá thấp nhất và cao nhất của nguyên tử nitrogen lần lượt là 0 và +5. d. Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản phẩm là NO. Câu 3. Cho phát biểu sau: a. Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là và . b. Trong tự nhiên, phổ biến hơn. c. Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. d.  Nitrogen tham gia duy trì sự cháy và sự hô hấp. Câu 4. Từ công thức Lewis và dạng hình học (hình chóp tam giác) của phân tử NH 3 được thể hiện hình dưới đây. Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của ammonia. a. Ở điều kiện thường, ammonia ít tan trong nước. b. Các liên kết N-H là liên kết cộng hóa trị phân cực. c. Các phân tử ammonia dễ tạo liên kết hydrogen với nhau và với phân tử nước. d. Ở điều kiện thường, ammonia là chất khí không màu, có mùi khai, xốc và độc.
Câu 5. Cho nhận định sau: a. Phân tử nitrogen có ba liên kết đơn bền vững. b. Phân tử nitrogen thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử. c. Nitrogen rất bền với nhiệt. d. Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen chiếm khoảng 20% thể tích không khí. Câu 6. Cho nhận định sau: a. Dù phân tử N 2  có tính kém hoạt động hoá học, nhưng vẫn hoạt động hoá học mạnh hơn chlorine, Cl 2 . b. Đơn chất nitrogen phản ứng với hydrogen, oxygen ngay ở điều kiện thường. c. Do có nhiệt độ rất thấp nên nitrogen lỏng được sử dụng bảo quản một số loại mẫu vật. d. Trong bầu khí quyển, khi có sấm chớp, khí nitrogen tạo các nitrogen oxide, là một nguyên nhân làm cho nước mưa có tính acid. Câu 7. Cho phát biểu sau: a. Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: Trong phân tử N 2  có liên kết ba bền. b. Nitrogen hoạt động hoá học mạnh hơn chlorine. c. Ở trạng thái tự nhiên, chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. d. Phân tử nitrogen vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 8. Mỗi năm có hàng trăm triệu tấn ammonia được sản xuất trên toàn cầu. Cho các phát biểu về ứng dụng của ammonia là: a. Sản xuất phân đạm, cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng và sản xuất nitric acid (HNO 3 ) b. Sử dụng làm dung môi để hòa tan một số chất. c. Sử dụng để làm lạnh nhanh, bảo quản thực phẩm. d. Sản xuất một số chất gây nổ sử dụng trong khai thác quặng mỏ như NH 4 NO 3 . Câu 9. Cho phát biểu sau: a. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196 o C) b. Cấu tạo phân tử nitrogen là N≡N. c. Nặng hơn khí oxygen. d. Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử. Câu 10. Cho phát biểu sau: a. Nitrogen thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
b. Công thức hoá học của diêm tiêu Chile (hay diêm tiêu natri) là NaNO 3 . c. Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là chất khử. d. Trong phản ứng hoá hợp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là chất oxi hoá. Câu 11. Cho phát biểu sau về đơn chất nitrogen. a. Không màu và nặng hơn không khí. b. Hoá hợp với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện. c. Thể hiện tính oxi hoá mạnh ở điều kiện thường. d.  Khó hoá lỏng và ít tan trong nước. Câu 12. Khi làm lạnh hỗn hợp khí gồm ammonia, hydrogen và nitrogen thì ammonia sẽ hoá lỏng trước. Tính chất vật lí nào của các chất giúp giải thích hiện tượng trên? a. Ammonia hóa lỏng ở nhiệt độ (-33,3°C) cao hơn hydrogen (-252,87°C) và nitrogen (- 196°C) b. Liên kết N-H là liên kết công hóa trị phân cực c. liên kết giữa phân tử H 2  và N 2  là liên kết không phân cực bền vững hơn. d. Ammonia tan nhiều trong nước vì tạo được liên kết hydrogen với nước. Câu 13. Cho phát biểu sau: a. Nitrogen trong không khí có vai trò cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng. b. Nitrogen trong không khí có vai trò hình thành sấm sét. c. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để  tổng hợp ammonia. d. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để  sản xuất nitric acid. Câu 14. Cho phát biểu sau: a. Trong không khí, N 2  chiếm khoảng 78% về thể tích. b. Phân tử N 2  có chứa liên kết ba bền vững nên N 2  trơ về mặt hóa học ngay cả khi đun nóng. c. N 2  lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm. d. Phần lớn N 2  được sử dụng để tổng hợp NH 3  từ đó sản xuất nitric acid, phân bón, ... Câu 15. Cho phát biểu sau: a. Trong không khí chứa chủ yếu N 2 , O 2 . b. Cấu hình electron nguyên tử của Nitrogen là 1s 2 2s 2 2p 3 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.