PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TỜ SỐ 9 UNIT 3 CITIES OF THE FUTURE.docx



55 decision – making /dɪˈsɪʒn ˈmeɪkɪŋ/ n việc ra quyết định 56 apartment /əˈpɑːtmənt/ n căn hộ 57 appointment /əˈpɔɪntmənt/ n cuộc hẹn 58 card reader /ˈkɑːd ˌriː.dər/ n đầu đọc thẻ 59 available /əˈveɪləbl/ adj có sẵn 60 driverless bus /ˈdraɪ.və.ləs bʌs/ n.phr xe buýt không người lái STT Cấu trúc Nghĩa 1 feel free to do sth cảm thấy thoải mái khi làm gì 2 have an impact on sb/sth có ảnh hưởng đến ai/cái gì 3 be impressed by/at/with sth bị ấn tượng bởi cái gì 4 attract one’s attention thu hút sự chú ý của ai đó 5 be expected to do sth được mong đợi để làm điều gì đó 6 cope with sth đối phó, giải quyết điều gì 7 a range of một loạt các 8 warn sb about/against sth cảnh báo ai về điều gì 9 make room for sth tạo không gian, chỗ trống cho cái gì 10 care about sth quan tâm đến điều gì 11 be made available for sb có sẵn cho ai đó 12 provide sb with sth provide sth to/for sb cung cấp cho ai cái gì cung cấp cái gì cho ai 13 without + v – ing/n mà không làm gì / mà không có cái gì 14 thanks to sb/sth nhờ có ai / cái gì 15 interact with sb/sth tương tác với ai / cái gì 16 pros and cons ưu và nhược điểm 17 on the other hand mặt khác B. GRAMMAR STATIVE VERBS IN THE CONTINUOUS FORM – LIKING VERBS. (ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI VÀ ĐỘNG TỪ NỐI) STATIVE VERBS Phân biệt: Action verbs Stative verbs Diễn tả hành động thực sự mà chủ ngữ thực hiện Có thể chia ở bất kỳ dạng thức nào (đơn, tiếp diễn, hoàn thành). Ex: She is running now. Diễn tả trạng thái, cảm xúc, suy nghĩ của chủ ngữ Một số động từ trạng thái có thể được sử dụng ở hình thức tiếp diễn để miêu tả hành động, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Thường không dùng ở thì tiếp diễn (thường dùng ở thì đơn) Ex: I think she is right. I am thinking about your offer. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI Verb (chỉ giác quan) seem, hear, sound, taste, see, look, smell, recognize, feel, sense
Verb (chỉ cảm xúc) want, like, hate, need, love, prefer, love, adore, appreciate, envy, detest, dislike Verb (chỉ suy nghĩ, quan điểm) know, understand, think, believe, suppose, doubt, wish, agree, disagree, mind, guess, remember, recall, forget, pretend, recognize, need, satisfy, … Verb (chỉ sự sở hữu) have, possess, belong, own, include, consist, contain Verb (chỉ trạng thái) exist, fit, be, depend, weigh, contain, involve, concern, lack, deserve, matter, resemble MỘT SỐ ĐỘNG TỪ VỪA CHỈ TRẠNG THÁI VỪA CHỈ HÀNH ĐỘNG think think = xem xét, cân nhắc (= consider) think = nghĩ rằng, tin là ( = believe) feel feel = sờ, chạm vào; cảm thấy (nói về sức khoẻ) feel = nhận thấy/ cảm thấy  taste taste = nếm taste = có vị smell smell = ngửi smell = có mùi have have = ăn, uống, tắm have = có see see = gặp (meet), hẹn hò see = xem xét, hiểu look look = nhìn look = trông có vẻ enjoy enjoy = thưởng thức/ tận hưởng enjoy = thích weigh weigh = cân/ đo  weigh = nặng, có trọng lượng measure measure = đo measure = có kích thước bao nhiêu expect expect = mong chờ expect = cho rằng, nghĩ rằng turn turn = rẽ turn = trở nên stay stay = ở stay = giữ, duy trì appear appear = xuất hiện appear = dường như  be be: thì, là ở (trạng thái tạm thời) be: chỉ trạng thái vốn có Liking verbs Một động từ nối được sử dụng để liên kết chủ thể với một tính từ hoặc một danh từ miêu tả hoặc xác định chủ thể đó.  be = get: thì, là, ở  seem = appear (dường như),  remain = stay = keep (vẫn giữ nguyên trạng thái nào đó),  become = come = turn = go = grow = get (trở nên, trở thành),  taste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe có vẻ), look (trông có vẻ), feel (cảm thấy), prove (chứng tỏ là) C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best answer to each of the following questions. Question 1: During Earth Day, students ____________ posters and charts on reducing plastic waste in daily life. A. exhibited B. performed C. predicted D. interacted Question 2: The new transport system ____________ more convenient than expected. A. drives   B. turns   C. seems   D. expects Question 3: Smart traffic lights may help reduce ____________ during rush hours in big cities. A. public transport B. traffic jams C. electric buses D. cycling paths Question 4: The project offers fresh vegetables to ____________ through rooftop urban farming. A. city dwellers B. architects C. flatmates D. workers

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.