PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHƯƠNG 1. VẬT LÍ NHIỆT - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN-P1.pdf


2 C. không có vị trí cố định mà luôn thay đổi. D. nằm ở những vị trí cố định, sau một thời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị trí cố định khác. Câu 7. Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất là A. chuyển động không ngừng và coi như chất điểm. B. coi như chất điểm và tương tác hút hoặc đẩy với nhau. C. chuyển động không ngừng và tương tác hút hoặc đẩy với nhau. D. Chuyển động không ngừng, coi như chất điểm, và tương tác hút hoặc đẩy với nhau. Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 9. Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì A. số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau. B. các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau. C. khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử. D. các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau. Câu 10. Áp suất của khí lên thành bình là do lực tác dụng A. lên một đơn vị diện tích thành bình B. vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình. C. lực tác dụng lên thành bình. D. vuông góc lên toàn bộ diện tích thành bình. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất lỏng? A. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định. B. Các nguyên tử, phân tử cũng dao động quanh các vị trí cân bằng, nhưng những vị trí cân bằng này không cố định mà di chuyển. C. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử chất khí và nhỏ hơn lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử chất rắn. D. Chất lỏng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó. Câu 12. Khi nói về khối lượng phân tử của chất khí H , 2 He, O2 và N2 th A. khối lượng phân tử của các khí H2, He,O2 và N2 đều bằng nhau.

4 A. R L K n n n .   B. R L K n n n .   C. R K L n n n .   D. R K L n n n .   Câu 19. Trong các yếu tố sau I. Lực liên kết giữa các phân tử. II. Khoảng cách giữa các phân tử. III. Nhiệt độ của các phân tử. IV. Mật độ của các phân tử. Để phân biệt các trạng thái rắn, lỏng, khí ta không dựa vào yếu tố A. II. B. IV. C. I. D. III. Câu 20. Trong các chất rắn, lỏng, khí, chất khó nén là A. chất rắn, chất lỏng. B. chất khí, chất rắn. C. chỉ có chất rắn. D. chất khí, chất lỏng. Câu 21. Khi nhiệt độ trong một b nh tăng cao, áp suất của khối khí trong b nh cũng tăng lên v A. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn. B. số lượng phân tử tăng. C. phân tử khí chuyển động nhanh hơn. D. khoảng cách giữa các phân tử tăng. Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất khí? A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. B. Chất khí có tính bành trướng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa. C. Chất khí dễ nén hơn chất lỏng và chất rắn. D. Các phân tử chuyển động hỗn loạn và không ngừng. Câu 23. Các vật rắn giữ được h nh dạng và thể tích của chúng là do loại lực nào sau đây? A. Lực hấp dẫn. B. Lực ma sát. C. Lực tương tác phân tử. D. Lực hạt nhân. Câu 24. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất? A. Các nguyên tử hay phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp. B. Các nguyên tử, phân tử chuyến động hỗn loạn không ngừng. C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau. D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các trạng thái rắn, lỏng, khí của vật chất? A. Chất khí không có hình dạng và thế tích xác định. B. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.