Content text FP 9 - UNIT STARTER - EXERCISES - KEYS.doc
2 8. I like Math and she (like) ………likes………….Literature. => tạm dịch: Tôi thích Toán và cô ấy thích Văn. - dấu hiệu: tình huống câu 1 là I like => hiện tại đơn, 2 vế nối với nhau bằng chữ “and” => dùng cấu trúc song song, trước anh dùng gì thì sau and dùng đó. - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 9. I (bake) ………bake………….cookies twice a month. => tạm dịch: Tôi nướng bánh hai lần một tháng. - dấu hiệu: twice a month => thói quen (2 lần mỗi tháng) - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 10. My best friend (write) ………writes………….to me every week. => tạm dịch: Người bạn thân nhất của tôi viết thư cho tôi mỗi tuần. - dấu hiệu: every week - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) Exercise 2: Give the correct form of each verb in the brackets. 1. Sylvie always ………………….(take care) of her sister. 2. My family (have) ………………….a holiday in December every year. 3. Sylvie and David …………………. (swim) twice a week. 4. David (be) ………………….humour. He always …………………. (tell) us funny stories. 5. Sylvie and David (be) ………………….my friends. 6. My dog (be) ………………….small. 7. She (be) ………………….a student. 8. My husband (be) ………………….from California. I (be) ………………….from Viet Nam. 9. …………………. (she/be) a singer? 10. His sister (be) ………………….seven years old. KEYS: toàn bộ bài này chia thì hiện tại đơn 1. Sylvie always ………takes care………….(take care) of her sister. => tạm dịch: Sylvie luôn chăm sóc em gái mình. - dấu hiệu: always - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 2. My family (have) ………has………….a holiday in December every year. => tạm dịch: Gia đình tôi có một kỳ nghỉ vào tháng 12 hàng năm. - dấu hiệu: every year - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 3. Sylvie and David ………swim…………. (swim) twice a week. => tạm dịch: Sylvie và David bơi hai lần một tuần. - dấu hiệu: twice a week => thói quen ở hiện tại (2 lần mỗi tuần) - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 4. David (be) ………is………….humour. He always ………tells…………. (tell) us funny stories. => tạm dịch: David là người hài hước. Anh ấy luôn kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện hài hước. - dấu hiệu: always => sự thật => hiện tại - ý 1: chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are
3 - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 5. Sylvie and David (be) ………are………….my friends. => tạm dịch: Sylvie và David là bạn của tôi. - dấu hiệu: sự thật => hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 6. My dog (be) ……is…………….small. => tạm dịch: Con chó của tôi còn nhỏ. - dấu hiệu: mô tả => hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 7. She (be) …………is……….a student. => tạm dịch: Cô ấy là một sinh viên. - dấu hiệu: nghề nghiệp => hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 8. My husband (be) ………is………….from California. I (be) ………am………….from Viet Nam. => tạm dịch: Chồng tôi đến từ California. Tôi đến từ Việt Nam. - dấu hiệu: nói về quê hương, lai lịch, xuất sứ => sự việc ở hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 9. ………Is she…………. (she/be) a singer? => tạm dịch: Cô ấy có phải là ca sĩ không? - dấu hiệu: hỏi nghề nghiệp => sự viêc ở hiện tại - chia thì hiện tại đơn, dạng câu hỏi với động từ (be): Am / Is ? are + S …? 10. His sister (be) ………is………….seven years old. => tạm dịch: Em gái anh bảy tuổi. - dấu hiệu: tuổi => sự thật - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are Exercise 3: Give the correct form of verbs in brackets. 1. My parents (travel) are travelling around the world this summer. => tạm dịch: Cha mẹ tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới vào mùa hè này. - dấu hiệu: this summer => kế hoạch ở tương lai mà không có nói rõ sự chuẩn bị trước => chia thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing 2. Listen! Someone (cry) is crying in the next room. => tạm dịch: Nghe! Có ai đó đang khóc ở phòng bên cạnh. - dấu hiệu: Listen! => câu mệnh lệnh => chia thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing 3. Is your brother (walk) walking a dog over there at present? => tạm dịch: Hiện tại anh trai bạn đang dắt chó đi dạo ở đó phải không? - dấu hiệu: at present => chia thì hiện tại tiếp diễn, câu hỏi: am / is / are + S + V-ing ….? 4. My parents (cook) are cooking dinner in the kitchen now.