PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 61. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã 204.docx

ĐỀ VẬT LÝ SỞ VĨNH PHÚC MÃ 204 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1:         Một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 300 K có động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử là . Nếu nhiệt độ tăng lên đến 600 K thì động năng tịnh tiến trung bình mỗi phân tử sẽ là A. .                        B. .                        C. .                D. . Câu 2:         Bạn A muốn đun sôi 1,5 lít nước bằng bếp gas. Do sơ suất nên bạn quên không tắt bếp khi nước sôi. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là  và khối lượng riêng của nước là . Nhiệt lượng đã làm hóa hơi 1 lít nước trong ấm ở nhiệt độ sôi do sơ suất đó bằng A. .                B. .        C. .                D. . Câu 3:         Người ta cung cấp một nhiệt lượng 59 kJ cho 5 kg kim loại ở nhiệt độ  để nó nóng lên đến nhiệt độ . Tính nhiệt dung riêng của kim loại trên. A. .K.                B. .        C. .K.        D.  . Câu 4:         Xét một khối khí chứa trong bình kín. Khi nhiệt độ tăng, áp suất khối khí trong bình tăng lên là do A. khối lượng phân tử khí tăng nên va chạm với thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng. B. số lượng phân tử khí tăng nên số va chạm vào thành bình tăng lên, làm áp suất tăng. C. các phân tử khí chuyển động nhanh hơn, va chạm vào thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng. D. các phân tử khí chuyển động chậm hơn, va chạm vào thành bình yếu hơn, làm áp suất tăng. Câu 5:         Một lượng khí lí tưởng xác định, ở trạng thái (1) có áp suất , thể tích , nhiệt độ tuyệt đối  thực hiện một quá trình biến đổi đến trạng thái (2) có áp suất , thể tích , nhiệt độ tuyệt đối . Mối liên hệ giữa các thông số trạng thái của lượng khí ở trạng thái (1) và trạng thái (2) là
A. .                B. .        C. .        D. . Câu 6:         Kí hiệu DC hoặc dấu "-" mang ý nghĩa là A. cực âm.                                                B. dòng điện 1 chiều.         C. dòng điện xoay chiều.                                D. cực dương. Câu 7:         Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là  có ý nghĩa gì? A. 1 kg đồng toả ra nhiệt lượng  khi hoá lỏng hoàn toàn. B. Khối đồng cần thu nhiệt lượng  để hoá lỏng. C. Khối đồng sẽ toả ra nhiệt lượng  khi nóng chảy hoàn toàn. D. 1 kg đồng cần thu nhiệt lượng  để hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. Câu 8:         Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng song song và không cách đều nhau.        B. parabol. C. tròn đồng tâm.                                        D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 9:         Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ? A. Tốc kế.                        B. Vôn kế.                C. Nhiệt kế.                D. Cân đồng hồ. Câu 10:         Một thang đo nhiệt độ X , lấy điểm đóng băng của nước là , điểm sôi của nước là . Nhiệt độ của một vật đọc được trên nhiệt kế Celsius là  thì trên nhiệt kế X có nhiệt độ bằng A. .                B. .                C. .                D. . Câu 11:         Đồ thị hình vẽ biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí thì hệ tọa độ  là hệ tọa độ A. .                        B.  hoặc .         C. .                        D. . Câu 12:         Cho nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là . Nhiệt lượng cần cung cấp cho 100 g nước đá nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy là A. .                B. .                C. .                D.  . Câu 13:         Trong hệ tọa độ  đường đẳng nhiệt có dạng A. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ O.                B. đường thẳng song song trục OT. C. đường cong hypebol.                                D. đường thẳng song song trục Op. Câu 14:         Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường  vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình

hypebol. a)  là quá trình dãn đẳng nhiệt. b) Nhiệt độ của khí ở trạng thái (1) là . c)  là quá trình đẳng áp. d) Thể tích khí ở trạng thái (3) là 6 lít. Câu 3:         Một lượng khí chứa trong một xi lanh có pit-tông di chuyển được như hình vẽ. Ở trạng thái cân bằng, chất khí chiếm thể tích  và tác dụng lên pit- tông một áp suất . Khối khí nhận một nhiệt lượng 1000 J giãn nở đẩy pittông lên làm thể tích khí tăng thêm 1,5 lít. Coi rằng áp suất chất khí không đổi.         a) Theo quy ước dấu trong hệ thức định luật I nhiệt động lực học, khi khối khí nhận nhiệt lượng và thực hiện công thì . b) Công mà khối khí thực hiện có độ lớn bằng 600 J . c) Lượng khí bên trong xi lanh nhận nhiệt lượng và thực hiện công làm biến đổi nội năng của nó. d) Độ biến thiên nội năng của khối khí . Câu 4:         Một lượng khí có thể tích  chứa trong một xi lanh có pit-tông đóng kín, diện tích của đáy pit-tông là  như hình vẽ. Lúc đầu áp suất khí trong xi lanh bằng áp suất khí quyển bên ngoài và bằng 100 kPa . Bỏ qua ma sát giữa pit-tông và thành xi lanh. Coi nhiệt độ của lượng khí không đổi. a) Khi pit-tông dịch chuyển sang phải 2 cm thể tích khí lúc này là . b) Khi pit-tông dịch chuyển sang trái 2 cm có thể áp dụng định luật Charles cho quá trình biến đổi của lượng khí trong xi lanh. c) Để dịch chuyển pit-tông sang trái 2 cm cần một lực 60 N . d) Để dịch chuyển pit-tông sang phải 2 cm cần một lực 40 N.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.