PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text B. TU LUAN - CH.docx



3 + Biểu diễn ,AB trên trục số; tô đậm phần thuộc A , gạch bỏ phần thuộc B . + Phần tô đậm mà không bị gạch là \AB . Câu 12. (KNTT10) Cho hai tập hợp A, B được mô tả bởi biểu đồ Ven như sau: a) Hãy chỉ ra các phần tử của tập hợp A . b) Tính ()nAB . c) Hãy chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp A mả không thuộc tập hợp B . Câu 13. (KNTT10) Biều diễn các tập hợp sau trên trục số. a) [3;9]\[2;7)A ; b) [1;)(4;9]E c) [1;5][4;);C d) \[1;)ℝD . Câu 14. (KNTT10) Cho hai tập hơp ,AB được mô tả bởi biểu đồ Ven như sau:. a) Hãy chỉ ra các phần tử của tập hợp A , tâp hợp B . b) Tinh ()nAB . c) Hãy chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B . d) Hãy chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp B mà không thuộc tập hợp A . Câu 15. (CD10) Xác định các tập hợp sau: a) [3;5](2;7) ; b) (;0](1;2) ; c) \(;3)ℝ ; d) (3;2)\[1;3) . Câu 16. (CTST10) Xác định ,,\,\ABABABBA trong các trường hợp sau: a) {;;;},{;;}AabcdBace ; b) 22560,1AxxxBxx ; c) {ℕAxx là số lẻ, 8},{ℕxBxx là các ước của 12 } . Câu 17. (CTST10) Cho các tập hợp {1;3;5;7;9},{1;2;3;4},{3;4;5;6}ABC . Hãy xác định các tập hợp: a) ()ABC ; b) ()ABC ; c) \()ABC ; d) (\)(\)ABAC .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.