PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 4 (Friends plus 8)-HS.docx


1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) exactly adv /ɪɡˈzæktli/ chính xác 39. amazing adj /əˈmeɪzɪŋ/ đáng kinh ngạc 40. fresh adj /freʃ/ tươi 41. create v /kriˈeɪt/ tạo ra 42. ability n /əˈbɪləti/ có khả năng 43. exchange v /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi 44. automatic adj /ˌɔːtəˈmætɪk/ tự động 45. digital adj /ˈdɪdʒɪtl/ kỹ thuật số 46. ecological adj /ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/ thuộc về sinh thái 47. electronic adj /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/ thuộc về điện tử 48. hi-tech adj /ˌhaɪ ˈtek/ giỏi công nghệ 49. home-made adj /ˌhəʊm ˈmeɪd/ tự làm, nhà làm 50. multi-functional adj /ˌmʌltiˈfʌŋkʃənl/ đa chức năng 51. natural adj /ˈnætʃrəl/ tự nhiên 52. second- hand adj /ˈsekənd hænd/ đồ đã qua sử dụng 53. smart adj /smɑːrt/ thông minh 54. solar adj /ˈsəʊlər/ sử dụng năng lượng mặt trời 55. useful adj /ˈjuːsfl/ có ích, hữu ích 56. waterproof adj /ˈwɔːtərpruːf/ chống thấm nước 57. vacuum cleaner n /ˈvækjuːm kliːnər/ máy hút bụi 58. junk n /dʒʌŋk/ đồ linh tinh B. GRAMMARS 1. Quantifiers Cách dùng MANY MUCH Diễn đạt ý nghĩa là “NHIỀU” - MANY = a large number of/a great many/ a majority of/ a wide variety of/ a wide range of - Dùng với danh từ đếm được. MUCH = a great deal of/a large amount of... - Dùng với danh từ không đếm được. MANY / MUCH = A lot of/lots of/plenty of/a (large) quantity of (Dùng với cả danh từ cả đếm được và không đếm được). Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT ÍT” A FEW A LITTLE - Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được. Diễn đạt ý nghĩa là “HẦU NHƯ KHÔNG/ RẤT ÍT” FEW LITTLE - Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được. Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT VÀI” SOME ANY - Dùng trong câu khẳng định và trong câu nghi vấn khi mang ý mời/đề nghị. - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn và dùng trong câu khẳng định khi nó mang ý nghĩa là “bất cứ”. 2. Phrases of result TOO + ADJ/ ADV + (FOR S.O) + TO Vo TOO many TOO few + N (countable) TOO much TOO little + N (uncountable) Quá … đến nỗi (ai đó) không thể … (NOT) + Adj + ENOUGH (NOT) + ENOUGH + Noun + (FOR S.O) + TO Vo
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) (Không) đủ … để (ai đó) làm gì … Examples: Milk is too hot for us to drink right now. Milk is not warm enough for us to drink right now. Examples: It takes too much time to do this job. 3. Clauses of purpose S 1 + V present + SO THAT (để) + IN ORDER THAT (để) + S 2 + will/ can/ may + V 0 S 1 + V past + SO THAT (để) + IN ORDER THAT (để) + S 2 + would/ could/ might+ V 0 I get up early so that I won’t go to school late. I practiced speaking English in order that I could get high prize in the speaking contest last week. S + V + SO AS (not) TO (để) + V 0 + IN ORDER (not) TO (để) + V 0 + TO (để) + V 0 (dùng cấu trúc này khi S 1 và S 2 cùng 1 chủ thể) I get up early so as not to go to school late. In order not to go to school late, I get up early. To go to school on time, I get up early. S + V + IN ORDER FOR S.O + (not) TO V 0 (để cho ai làm gì) (dùng cấu trúc này khi S 1 và S 2 là 2 chủ thể khác nhau) My mother wakes me up early in order for me not to go to school late. In order for me to go to school on time, my mother wakes me up early. S 1 + V + IN CASE (phòng khi) + S 2 + V s/es + S 2 + will/ can/ may + V 0 My mother wakes me up early in case I go to school late. 4. Tag questions 1. Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn thường được thêm vào cuối câu trần thuật, thường được dùng để kiểm tra điều gì đó có đúng hay không, hoặc để yêu câu sự đồng ý 2. Cách dùng  Trước khẳng định, sau phủ định và ngược lại  Peter helped you, didn’t he?  He isn’t here now, is he?  You have been there for a long time, haven’t you? Lưu ý:  Không dùng danh từ riêng trong câu hỏi đuôi, mà phải dung đại từ nhân xưng thay thế. Mary is beautiful, isn’t she/isn’t Mary? His parents are old, aren’t they/aren’t his parents?  Nếu câu hỏi đuôi ở thể phủ định thì phải dùng hình thức tĩnh lược. The children will visit the museum tomorrow, won’t they/will not they? They had seen this girl before, had not they/hadn’t they?  Nếu mệnh đề chính có các từ phủ định như neither, no, none, no one, no body, nothing, scarely, barely, hardly, seldom … thì câu hỏi đuôi ở thể khẳng định. Nothing was sold, was it? Peter hardly goes to the party, does he? Trường hợp đặc biệt: Special cases Example
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) Let’s + V, shall we? Let’s go out, shall we? (Please +) …..., will you? Don’t speak, will you? I am ……, aren’t I? I’m late, aren’t I? This/That (is ……), (isn’t) it/he/she? This is your boy, isn’t he? These/Those (are ……), (aren’t) they? Those are your cats, aren’t they? There is/are ……, isn’t / aren’t there? There is a meeting tonight, isn’t there? Nobody/No one + V…, …. they? No one went out, did they? Everyone /everybody/someone, ...they? Everyone is at home, aren’t they? Everything/ something/ ..., .......... it? Everything has been ready, hasn’t it? S + wish to ………, may + S? S + must + V 0 , needn’t + S? S + had better + V 0 , hadn’t + S? S + would rather + V 0 , wouldn’t + S? I wish to study English, may I? They must study hard, needn’t they? He’d better stay, hadn’t he? You’d rather go, wouldn’t you?  PHONETICS Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. earth B. thing C. they D. theatre 2. A. around B. about C. proud D. would 3. A. problem B. love C. hobby D. box 4. A. market B. part C. card D. scare 5. A. slippery B. sure C. simply D. singer 6. A. crafts B. teenagers C. streets D. stamps 7. A. mention B. suggestion C. action D. education 8. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty 9. A. fun B. sun C. surf D. cut 10. A. bracelet B. cake C. make D. hat Exercise 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. explore B. habitat C. satellite D. liquid 2. A. unnatural B. impossible C. emotionless D. disrespectful 3. A. multimedia B. communication C. possibility D. similarity 4. A. education B. plantation C. pollution D. collection 5. A. chemical B. environment C. physical D. medical 6. A. competitive B. proactive C. selective D. interactive 7. A. identity B. positive C. primitive D. telephone 8. curiosity B. nationality C. community D. university 9. A. priority B. repetitive C. electrical D. energetic 10. A. simplicity B. quality C. equality D. activity  VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 1. Choose the correct answer A plastic problem People use a lot of plastic bags and they often (1) throw away / bury the bags afterwards. They don’t often (2) pollute / reuse or (3) waste / recycle them. When we (4) destroy / reuse plastic, we pollute the land or air. It isn’t a good idea to (5) burn / poison plastic because it (6) poisons / saves the atmosphere. The alternative is to (7) bury / pollute it, but some plastic doesn’t decompose for over a thousand year. Exercise 2. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1. It’s important to _______ more paper and glass. A. afford B. provide C. recycle D. damage 2. Some families buy a lot of food and don’t eat them. They _______ it.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.