Content text CHUONG 3 HOP CHAT CHUA NITROGEN-GV.pdf
0 NỘI DUNG CHƢƠNG 3: HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: AMINE CHỦ ĐỀ 2: AMINO ACID – PEPTIDE CHỦ ĐỀ 3: PROTEIN VÀ ENZYME CHỦ ĐỀ 4: ÔN TẬP CHƢƠNG 3 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 = 456 CÂU PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƢƠNG ÁN LỰA CHỌN MỨC ĐỘ 1 : BIẾT DẠNG 1: AMINE DẠNG 2: AMINO ACID DẠNG 3: PEPTIDE DẠNG 4: PROTEIN VÀ ENZYME MỨC ĐỘ 2 : HIỂU DẠNG 1: AMINE DẠNG 2: AMINO ACID DẠNG 3: PEPTIDE, PROTEIN VÀ ENZYME MỨC ĐỘ 3 : VẬN DỤNG DẠNG 1: AMINE DẠNG 2: AMINO ACID DẠNG 3: PEPTIDE, PROTEIN, ENZYME, TỔNG HỢP MỨC 4: VẬN DỤNG CAO PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI DẠNG 1: AMINE DẠNG 2: AMINO ACID DẠNG 3: PEPTIDE, PROTEIN, ENZYME, TỔNG HỢP PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN MỨC ĐỘ 2: HIỂU DẠNG 1: AMINE DẠNG 2: AMINO ACID DẠNG 3: PEPTIDE, PROTEIN, ENZYME, TỔNG HỢP MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG DẠNG 1: AMINE DẠNG 2: AMINO ACID DẠNG 3: PEPTIDE, PROTEIN, ENZYME, TỔNG HỢP MỨC ĐỘ 4: VẬN DỤNG CAO C. ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG 3 THEO KIỂU MINH HỌA 2025
1 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: AMINE I.KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP 1.Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hydrocarbon ta thu đƣợc amine. Phân tử NH3 Số H bị thay thế Công thức chung Công thức phối cảnh Thay 1H = R R-NH2 amine bậc 1 N R H H Thay 2H = R1, R2 R1- NH- R2 amine bậc 2 N R1 R2 H Thay 3H = R1, R2, R3 R1 N R2 R3 amine bậc 3 N R1 R2 R3 2. Phân loại: - Bậc của amine = số gốc hydrocarbon gắn với N : amine bậc một, amine bậc hai và amine bậc ba. - Dựa trên đặc điểm cấu tạo của gốc hydrocarbon + alkylamine (N gắn với gốc alkyl): CH3NH2, C2H5NH2,... + arylamine (N liên kết trực tiếp C vòng benzene) : C6H5NH2,.. 3. Đồng phân: - Từ 2C trở đi có thể có đồng phân mạch C, bậc amine, vị trí nhóm amine. - Tính nhanh số đồng phân amine no, đơn chức, mạch hở CnH2n+3N = 2 n -1 (2 n < 5) 4. Danh pháp: -Tên gốc chức = tên gốc hydrocarbon + amine. - Tên thay thế = tên nhóm thế + hydrocarbon tƣơng ứng (bỏ e) + (vị trí nhóm amine từ 3C) + amine. Ví dụ: Amine Tên gốc – chức Tên thay thế CH3 CH CH3 NH2 1 2 3 isopropylamine Propan – 2 –amine CH3 CH2 CH2 3 2 1 N CH3 CH3 Dimethylpropylamine. N,N-dimethylpropan-1-amine.
2 Đồng phân và tên gọi một số amine Công thức cấu tạo Công thức khung phân tử Bậc amine Tên thay thế Tên gốc – chức CH5N CH3NH2 NH2 1 Methanamine Methylamine C2H7N: 2 đp (1- 1 CH3-CH2-NH2 NH2 1 Ethanamine Ethylamine CH3 – NH – CH3 NH 2 N- methylmethanamin e Dimethylamine C3H9N: 4 đp (2- 1-1) CH3-CH2-CH2NH2 NH2 1 Propan-1-amine Propylamine. CH3 CH CH3 NH2 NH2 1 Propan-1-amine Isopropylamine. CH3-NH-CH2-CH3 NH 2 N- methylethanamin ethylmethylamine H3C N CH3 CH3 N 3 N,N- dimethylmethanam ine Trimethylamine C4H11N 8 đp (4- 3-1) CH3CH2CH2CH2NH2 NH2 1 Butan-1-amine Butylamine CH3 CH2 CH NH2 CH3 NH2 1 Butan-2-amine Sec-butylamine CH3 CH CH3 CH2 NH2 NH2 1 2-methylpropan-1- amine Isobutylamine CH3 C NH2 CH3 CH3 NH2 1 2-methylpropan-2- amine. tert-butylamine CH3CH2CH2NHCH3 NH 2 N-methylpropan-1- amine methylpropylamine CH3 CH CH3 NH CH3 NH 2 N-methylpropan-2- amine methylisopropylami ne
3 CH3CH2NHCH2CH3 NH 2 N-ethylethanamine diethylamine CH3 N C2H5 CH3 N 3 N,N- dimethylethanamin e ethyldimethylamine C5H13N : 17 đp (8-6-3) C6H7N C6H5NH2 Tên thƣờng: Aniline NH2 1 Benzenamine Phenylamine C7H9N Có 5đp CH2 NH2 NH2 1 1- Phenylmethanamin e. Benzylamine CH3 NH2 NH2 1 1-amino-2- methylbenzene. o-methylaniline Tên thƣờng : (m-Toludine) CH3 NH2 NH2 1 1-amino-3- methylbenzene. m-methylaniline Tên thƣờng : (m-Toludine) CH3 NH2 NH2 1 1-amino-4- methylbenzene. p-methylaniline Tên thƣờng : (p-Toludine) NH CH3 NH 2 N- Methylbenzenamine Methylphenylamine Tên thƣờng : N-methylaniline. II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO.