Content text C1 - FILE DE (HS).docx
Mục lục A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 2 CHỦ ĐỀ 1: ESTER - LIPID 2 CHỦ ĐỀ 2: XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA 8 CHỦ ĐỀ 3: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 11 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP 12 PHẦN 1: MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN(ÔN TẬP KIẾN THỨC) 12 DẠNG 1: ESTER – LIPID 12 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA 18 PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. 23 MỨC ĐỘ 1: BIẾT 23 DẠNG 1: ESTER – LIPID 23 DẠNG 1.1. KHÁI NIỆM, CẤU TẠO, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÍ ESTER. 23 DẠNG 1.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG ESTER. 25 DẠNG 1.3. KHÁI NIỆM, CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHẤT BÉO. 27 DẠNG 1.4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG CHẤT BÉO. 28 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. 29 MỨC ĐỘ 2: HIỂU 32 DẠNG 1: ESTER – LIPID 32 DẠNG 1.1. KHÁI NIỆM, CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÍ ESTER. 32 DẠNG 1.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG ESTER. 32 DẠNG 1.3. KHÁI NIỆM, CẤU TẠO ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHẤT BÉO. 37 DẠNG 1.4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG CHẤT BÉO. 38 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. 39 MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG 42 *LÝ THUYẾT 43 DẠNG 1.1 : TÌM CTPT TỪ TỈ KHỐI HƠI, ĐIỂM CẤU TẠO ESTER 47 DẠNG 1.2: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTER 47 DẠNG 1.3: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTER HÓA 48 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. 49 DẠNG 2.1: THỦY PHÂN TRIGLYCERIDE. 49 DẠNG 2.2: CHẤT BÉO KHÔNG NO + H 2 ,Br 2 51 PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 52 DẠNG 1: ESTER – LIPID 52 DẠNG 2: XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA 60 PHẦN 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 63 MỨC 2: HIỂU 65 DẠNG 1: ESTER – LIPID 65 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA 66 MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG 67 DẠNG 1: ESTER – LIPID 67 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA 69 C. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: ESTER – LIPID THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 71 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: ESTER - LIPID
I. ETSER 1.Khái niệm Xét phản ứng sau: R-COOH + R ’ -OH +o H,t ⇀ ↽ R –COO –R ’ + H 2 O =>Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm carboxyl của carboxylic acid (RCOOH) bằng nhóm OR’ thì được ester. 2. Cấu tạo - Ester đơn chức : R –COO–R ’ với R: gốc hydrocarbon, có thể là H. R ’ : gốc hydrocarbon, không thể là H. - Ester no, đơn chức, mạch hở: n2n2CHO(n2) 3. Danh pháp Tên ester = Tên gốc R’ + Tên gốc acid RCOO - (có đuôi ate) Tên R ’ Tên RCOO- CH 3 -: methyl CH 3 CH 2 - (C 2 H 5 -) : ethyl CH 3 CH 2 CH 2 -: propyl CH3CH CH3 : isopropyl CH 2 =CH- : vinyl CH 2 =CH-CH 2 - : allyl CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 -: amyl CH3CH CH3 CH2CH2: isoamyl C 6 H 5 CH 2 -:benzyl C 6 H 5 -: phenyl HCOO- : formate (methanoate) CH 3 COO-: acetate(ethanoate) CH 3 CH 2 COO-: propionate (propanoate) CH 2 =CH-COO-: acrylate (propenoate) CH2=C CH3 COOmethacrylate C 6 H 5 COO-: Benzoate -OOC-COO-: oxalate Ví dụ: HCOOCH 3 : Methyl formate (Methyl methanoate). CH 3 COOC 2 H 5 : Ethyl acetate (Ethyl ethanoate). CH 3 CH 2 COOCH 3 : Methyl propionate. CH 3 COOCH=CH 2 : Vinyl acetate (Vinyl ethanoate). CH 2 =CH-COOCH 3 : Methyl acrylate (methyl propenoate). 4. Đồng phân *số đồng phân ester = 2 n - 2 (n <5 ) * Số đồng phân acid = 2 n - 3 (n <5 ) CTPT Số đp ester Số đp acid Số đp đơn chức Ghi chú C 2 H 4 O 2 (M=60) 1 HCOOCH 3 1 CH 3 COOH 2 1 tạp chức HOCH 2 CHO C 3 H 6 O 2 (M=74) 2 HCOOCH 2 CH 3 ; CH 3 COOCH 3 ; 1 CH 3 CH 2 COOH 3 1 ester (HCOO-) tráng bạc C 4 H 8 O 2 (M=88) 4 HCOOCH 2 CH 2 CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 3 ; CH 3 COOCH 2 CH 3 ; CH 3 CH 2 COOCH 3 2 CH 3 CH 2 CH 2 COOH CH 3 CH(CH 3 )COOH. 6 2 ester (HCOO-) tráng bạc 5. Tính chất vật lí
- Este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, ít hoặc không tan trong nước do khả năng tạo liên kết hydrogen với nước rất yếu hoặc không có. - Ester có nhiệt độ sôi thấp hơn carboxylic acid và alcohol có cùng số carbon hoặc M tương đương là do giữa các phân tử ester không (rất yếu) tạo được liên kết hydrogen với nhau và nhiệt độ sôi tăng dần theo phân tử khối. =>Nhiệt độ sôi (M gần bằng nhau): carboxylic acid >H 2 O > alcohol > ester. - Một số ester có mùi thơm đặc trưng: Isoamyl acetate: CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 )CH 3 Mùi chuối chín. Ethyl butyrate và ethyl propionate: CH 3 CH 2 COOC 2 H 5 có mùi dứa chín. Benzyl acetate CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 có mùi hoa nhài. CH 3 COO[CH 2 ] 7 CH 3 có trong quả cam. CH 3 [CH 2 ] 14 CH 3 COO [CH 2 ] 29 CH 3 có trong sáp ong. Ethyl acetate (Ethyl ethanoate) tạo mùi thơm nước hoa. 6.Tính chất hóa học Ester bị thuỷ phân trong môi trường acid hoặc môi trường base. Sản phẩm thu được khác nhau tùy thuộc vào điều kiện phản ứng. a. Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trường acid ( H + ) Là phản ứng thuận nghịch => Acid + alcohol (thường) R –COO –R ’ + H 2 O +o H,t ⇀ ↽ R –COOH + R ’ OH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O +o H,t ⇀ ↽ CH 3 COOH + C 2 H 5 OH Ethyl acetate acetic acid ethyl alcohol Nâng cao: 1.Ester + H 2 O o t,H carboxylic acid + aldehyde CH 3 COOCH=CH 2 + H 2 O o t,H CH 3 COOH + CH 3 CH=O 2.Ester + H 2 O o t,H carboxylic acid + ketone CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 + H 2 O o t,H CH 3 COOH + CH 3 COCH 3 3.Ester + H 2 O o t,H 2 sản phẩm đều tráng gương VD: HCOOCH=CH 2 + H 2 O o t,H HCOOH + CH 3 CH=O b. Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trường base (phản ứng xà phòng hoá). Là phản ứng một chiều => Muối + alcohol R –COO–R ’ + NaOH 0 t R –COONa + R ’ OH
CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH 0 t CH 3 COONa + C 2 H 5 OH Ethyl acetate sodium acetate ethyl alcohol Nâng cao: 1.Ester +NaOH 0 t muối + aldehyde CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH 0 t CH 3 COONa + CH 3 CH=O 2.Ester + NaOH 0 t muối + ketone CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 + NaOH 0 t CH 3 COONa + CH 3 COCH 3 3.Ester + NaOH 0 t 2 sản phẩm đều tráng gương HCOOCH=CH 2 + NaOH 0 t HCOONa + CH 3 CH=O 4.Ester đơn chức (ester của phenol)+NaOH (1:2) 0 t muối + muối + H 2 O CH 3 COOC 6 H 4 -R + 2NaOH 0 t CH 3 COONa+ R-C 6 H 4 ONa + H 2 O CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH 0 t CH 3 COONa+ C 6 H 5 ONa + H 2 O 7. Điều chế Ester thường được điều chế bằng phản ứng ester hoá giữa carboxylic acid và alcohol với xúc tác là acid (thường dùng H 2 SO 4 đặc). R-COOH + R ’ -OH +o H,t ⇀ ↽ R –COO –R ’ + H 2 O CH 3 COOH + C 2 H 5 OH +o H,t ⇀ ↽ CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O acetic acid ethyl alcohol Ethyl acetate Vai trò H 2 SO 4 đặc = xúc tác + hút nước (giúp phản ứng theo chiều thuận, tăng hiệu suất phản ứng). 8. Ứng dụng - Các ester có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm (ethyl butyrate, benzyl acetate,...), mĩ phẩm (linalyl acetate, geranyl acetate,...). - Một số polymer có nhóm chức ester được dùng để sản xuất chất dẻo (poly(methyl methacrylate)), sơn tường (polyacrylate). - Một số hợp chất chứa nhóm chức ester được dùng làm dược phẩm (aspirin, methyl salicylate,...). Các ester có phân tử khối thấp được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (ethyl acetate), pha sơn (butyl acetate),... II. LIPID 1. Khái niệm về lipid, chất béo, acid béo. Lipid là các hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ không phân cực gồm: chất béo, sáp, steroid, phospholipid,... Chất béo là triester (ester ba chức) của glycerol với acid béo, gọi chung là triglyceride. Acid béo là carboxylic acid đơn chức. Hầu hết chúng có mạch carbon dài (thường từ 12 đến 24 nguyên tử carbon), không phân nhánh và có số nguyên tử carbon chẵn. * Công thức cấu tạo: R1COOCH2 CHR2COO R3COOCH2 hay CH2OCOR1 CHOCOR2 CH2OCOR3 => (R 1 COO)(R 2 COO)(R 3 COO)C 3 H 5 ; C 3 H 5 (OCOR 1 )(OCOR 2 )(OCOR 3 ) Khi R 1 , R 2 , R 3 giống nhau (R): (RCOO) 3 C 3 H 5 hoặc C 3 H 5 (OOCR) 3 hoặc C 3 H 5 (OCOR) 3 . Acid béo Chất béo