PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C 1 - 2.2 GIAI HE PHUONG TRINH BANG PP CONG.docx

B: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số I. Cách giải: - Nếu hệ số của cùng một ẩn bằng nhau thì ta trừ vế với vế - Nếu hệ số của cùng một ẩn đối nhau thì ta cộng vế với vế - Nếu không có hệ số của ẩn nào bằng nhau hoặc đối nhau thì ta nhân hai vế của phương trình với số thích hợp rồi đưa về trường hợp thứ nhất. II. Bài toán Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: a) 235 431 xy xy     b) 22 244 xy xy     Bài 2: Giải các hệ phương trình sau a) 31 3353 xy xy      Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: a) 2512 234 xy xy     b) 579 531 xy xy     c) 430 458 xy xy     d) 430 39 xy xy     e) 327 234 xy xy     f) 436 524 xy xy     g) 352 6104 xy xy     h) 0,50,51 228 xy xy     Bài 4: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế a) 369 345 xy xy     b) 325 527 xy xy     c) 324 237 xy xy     Bài 5: Giải các hệ phương trình sau a) 723 22711 xy xy      b) 3541527 258718 xy xy     
c)  1 2232 2 3121 xy xy       Bài 6: Giải các hệ phương trình sau a) 31313 23.2331 xy xy       b) 321 233 xy xy      C. Sử dụng MTCT để giải hệ phương trình Bài 1: Tìm nghiệm của mỗi hệ phương trình sau bằng máy tính tính cầm tay a) 254 311 xy xy     b) 32 251 xy xy     c) 321 63 xy xy     Bài 2: Dùng MTCT thích hợp để tìm nghiệm của các phương trình sau: a) 234 3713 xy xy     b) 231 1,51 xy xy     c) 8260 430 xy xy     Bài 3: Thực hiện lần lượt các yêu cầu sau để tính sô mililit dung dịch axit HCl nồng độ 20% và số mililit dung dịch axit HCl nồng độ 5% cần dùng để pha chết 2 lít dung dịch acid HCl nồng độ 10% a) Gọi x là sô mililit dung dịch acid HCl nồng độ 20% và y là số mililit dung dịch axit HCl nồng độ 5% cần lấy. Hãy biểu thị qua x và y + Thể tích của dung dịch acid HCl nồng độ 10% nhận được sau khi trộn lẫn hai dung dịch acid ban đầu + Tổng số gam acid HCl nguyên chất có trong hai dung dịch acid này b) Sửu dụng kết quả ở câu a, hãy lập một hệ hai phương trình bậc nhất với hai ẩn là ,ay Dùng MTCT giải hệ phương trình này để tính số mililit cần lấy của mỗi dung dịch acid HCl ở trên. Bài 4: Giải các hệ phương trình a) 11 2 34 1 xy xy          b) 65 7 12 32 1 12 xy xy         
c) 26 1 2 21 0 2 xyxy xyxy          D. Xác định đường thẳng, giao điểm giữa các đường thẳng Bài 1: Xác định ,ab để đồ thị hàm số yaxb đi qua hai điểm a) 2;2A và 1;3B b) 2;1A và 1;2B c) 3;6A và 2;4B Bài 2: Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng a) :23dxy và ':24dxy b) :22dxy và 1':1 2dxy Bài 3: Tìm m để ba đường thẳng sau đồng quy    1 2 3 :20 :3 :23 dxy dxy dxym    E. Xác định tham số m để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện về nghiệm số Bài 1: Cho hệ phương trình  2 151 42 axay xayaa      Tìm các giá trị của aℤ để cho hệ có nghiệm ;xy với ,xyℤ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.