PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 09 - ÔN TẬP GK2 - TOÁN 11 - KNTT (Soạn theo minh họa BGD 2025).Image.Marked.pdf

KẾT NỐI TRI THỨC (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH HỌA MỚI BGD 2025) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho x, y  0 và ,  . Tìm đẳng thức sai dưới đây. A. x .x x      B. x y  x y       C.  xy x y     D.  x  x     Câu 2: Với AM  BN là số thực dương tùy ý,   4 2 log 2a bằng A. 2 4log a . B. 2 1 4log a . C. 2 4  4log a . D. 2 4  log a . Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? A. 2 y x .   B. 5 3 y  x . C. 2 y x .   D. 1 3 y  x . Câu 4: Nghiệm của phương trình 3 1 5 5 x x  là A. x  1 B. x  2. C. x 1. D. x  1. Câu 5: Nghiệm của phương trình log2 2x  6  3 là A. x  6 B. x  9 C. x  8 D. x  7 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log2  x 1  3 là A. 1;7. B. 1;9 . C. 9;  . D. 7;  . Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác SAD vuông tại A. Góc giữa hai đường thẳng SA và BC là: A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°. Câu 9: Cho hình chóp S.ABC , có SA  AB, SA  AC . Chọn mệnh đề đúng. Mã đề thi: 09
A. SA  SAC . B. SA  SBC . C. SA  SAB . D. SA   ABC . Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Gọi H là trực tâm của tam giác BCD và AH  BCD . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. CD  BD B. AB  CD . C. AC  BD . D. AB  CD . Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâmO . Biết rằng SA  SC, SB  SD . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. AB  SAC. B. SO   ABCD. C. CD  AC . D. CD   ABCD . Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SA  a và vuông góc với đáy. Tính góc giữa SB và SAC. A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số x y  a có đồ thị hình bên. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. b) a 1 c) Điểm 1 1; 2 M       nằm trên đồ thị hàm số. d) Đồ thị hàm số x y  a cắt đường thẳng y  2 tại 2 điểm phân biệt. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của SC. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: x y 3 O 1
a) Hai tam giác SBC và SCD là hai tam giác vuông. b) SB  SC  SD. c) Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng SC d) Đường thẳng OI vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Câu 3: Anh Hoàng gửi ngân hàng 50 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Giả sử trong suốt n năm   * n N , anh Hoàng không rút tiền ra và số tiền lãi sau mỗi năm sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian này. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: a) Số tiền anh Hoàng nhận được sau mỗi năm là một cấp số nhân. b) Số tiền nhận được sau n năm của anh Hoàng được tính bởi công thức 50.1 6% n y   (triệu đồng). c) Sau 3 năm anh Hoàng nhận được số tiền lãi là 9000000 (đồng). d) Lãi suất ngân hàng là 0,5%/năm. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAB cân tại S có ASB 120 , H là trung điểm của AB . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: a) Đường thẳng SH vuông góc với đường thẳng CD b) Góc giữa hai đường thẳng SA và SB bằng 120 . c) Góc giữa hai đường thẳng SD và BC là góc giữa SD và AD . d) Góc giữa hai đường thẳng SAvà CD bằng 30 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hai số thực dương a,b. Rút gọn biểu thức 1 1 3 3 6 6 a b b a A a b    ta thu được . m n A  a b . Khi đó m n là bao nhiêu? Câu 2: Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x  log6 y  log4  x  y và 2 x a b y    , với a, b là hai số nguyên dương. Tính 2 2 T  a  b . Câu 3: Ông A gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép trong một thời gian khá lâu với lãi suất ổn định trong suốt thời gian tiết kiệm là 5% /1 năm. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích
ra 30 triệu đồng để mua sắm. Tính thời gian tối thiểu ông A gửi tiết kiệm để sau khi mua sắm ông còn ít nhất 350 triệu đồng? Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC . Tam giác ABC vuông tại A , ABC  30 , 3 , 2 a AC  a SA  . Tính số đo góc phẳng nhị diện S, BC, A. Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và 6 2 a SA  . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD bằng Câu 6: Cho một khối lăng trụ lục giác đều MNPQRS.M NPQRS có thể tích bằng 3 810 3 cm và độ dài cạnh đáy là 6cm nội tiếp trong một khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD ’ (hai đáy lăng trụ nội tiếp hai đáy khối hộp, minh họa đáy dưới MNPQRS nội tiếp đáy dưới hộp ABCD như hình dưới đây). Tính tan góc giữa AB và mặt phẳng BCC . -------------------------HẾT------------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B B D D C A D D B B A PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) Đ b) S c) S c) Đ c) S c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1 26 5 45 60 0,8 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho x, y  0 và ,  . Tìm đẳng thức sai dưới đây. A. x .x x      B. x y  x y       C.  xy x y     D.  x  x     Lời giải Theo tính chất của lũy thừa thì x y  x y       sai.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.