Content text Đề số 02_KT GK1_Đề bài_Toán 11_CD.docx
ĐỀ THỬ SỨC 02 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CÁNH DIỀU PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là A. 7 2 . B. 7 4 . C. 2 7 . D. 4 7 . Câu 2: Cho 7 2 4 .Xét câu nào sau đây đúng? A. tan0 . B. cot0 . C. cos0 . D. sin0 . Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. abab sinasinb2sincos 22 . B. cosacosbcosacosbsinasinb . C. abab cosacosb2coscos 22 . D. abab sinasinb2sincos 22 . Câu 4: Biểu thức sincoscossinxyxy bằng A. cosxy . B. cosxy . C. sinxy . D. sinyx . Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 22cos2cos–sin.aaa B. 22cos2cossin.aaa C. 2cos22cos–1.aa D. 2cos21–2sin.aa Câu 6: Đồ thị của một hàm số cosyx có tính chất nào dưới đây? A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục hoành. C. Đối xứng qua trục tung. D. Đối xứng qua điểm 0;1I . Câu 7: Tập xác định của hàm số cotyx là: A. \2,kkℝZ . B. \, 2kk ℝZ . C. \,kkℝZ . D. \2, 2kk ℝZ . Câu 8: Phương trình 2cos10x có một nghiệm là A. 4x . B. 6x . C. 3x . D. 2x . Câu 9: Trong hình học không gian:, cho trước một mặt phẳng P . Khẳng định nào đúng? A. Điểm luôn phải thuộc mặt phẳng P . B. Điểm luôn không thuộc mặt phẳng P . C. Điểm vừa thuộc, đồng thời vừa không thuộc mặt phẳng P .
D. Điểm có thể thuộc mặt phẳng P , có thể không thuộc mặt phẳng P . Câu 10: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thang //ABCDADBC . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là: A. SI ( I là giao điểm của AC và BM ). B. SJ ( J là giao điểm của AM và BD ). C. SO ( O là giao điểm của AC và BD ). D. SP ( P là giao điểm của AB và CD ). Câu 11: Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB và CD cắt nhau. B. AB và CD chéo nhau. C. AB và CD song song. D. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB và CD . Câu 12: Cho hình chóp .DSABC có đáy DABC là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của mặt phẳng SAD và SBC . Tìm mệnh đề đúng A. d qua S và song song với BC B. d qua S và song song với AB C. d qua S và song song với DC D. d qua S và song song với BD PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của một cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác ,OxOM theo hàm số 0,3sin m/sxv . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Giá trị lớn nhất của xv bằng 0,3. b) Giá trị nhỏ nhất của 1 xv bằng 0,31 . c) Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của xv là 0. d) Trong vòng quay đầu tiên 02 , xv tăng khi 0 2 và 3 2 2 .
Câu 2: Cho phương trình cos3 0 1sin3 x x . a) Điều kiện xác định của phương trình là: 1sin30x . b) Với điều kiện phương trình có nghĩa: cos3 0 1sino 3s3x=0x c x c) Phương trình có một nghiệm 5 6x . c) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng a b , ,;;1ababℕ . Khi đó 2 212ab . Câu 3: Cho tứ diện SABC . Gọi M và N lần lượt là hai điểm trên hai cạnh AB và BC sao cho MN không song song với AC . Khi đó: a) Đường thẳng MN cắt đường thẳng AC . b) Giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng SAC là giao điểm của MN và AC . c) Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là đường thẳng đi qua giao điểm của MN và AC . d) Giao tuyến của hai mặt phẳng SAN và SCM là đường thẳng đi qua giao điểm của MN và AC . Câu 4: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của ,SASC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau? a) MN cắt mặt phẳng SBD b) SB cắt mặt phẳng MCD c) SD cắt mặt phẳng MBC d) BN cắt mặt phẳng SAD PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là bao nhiêu? Câu 2: Cho 1 sincos 2xx và 0 2x . Tính giá trị của sinx . Câu 3: Biểu thức: (cos10cos7)cos9cos8 cot sin10sin7sin9sin8 xxxxm Ax xxxxn , với m n là phân số tối giản. Tính mn . Câu 4: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2024 được cho bởi một hàm số 4sin608 178yt với tℤ . Vào ngày nào trong tháng 5 năm 2024 thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình 3 tantan 11x trên khoảng ;2 4 . Câu 6: Cho hình chóp .SABCD , đáy ABCD là hình thang, //ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , BC và G là trọng tâm tam giác SAB (tham khảo hình vẽ). Mặt phẳng GIJ cắt SA, SB lần lượt tại M, N. Biết .ABkCD , tìm k để MNIJ là hình bình hành. HẾT