Content text SÁCH TẬP 2.docx
/ai/ là nguyên âm đôi, dây thanh âm rung khi phát âm. Cách phát âm /ai/ 1. "i” thường được phát âm là /ai/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "I + phụ âm + e” bike /baik/ xe đạp site /sait/ nơi chỗ, vị trí kite /kait/ cái diều dine /dain/ bữa tối Ngoại lệ: to live /lɪv/ sống, sinh sống to give /gɪv/ cho, ban cho 2. "y" thường đưực phát âm là /ai/ đối với những từ có một âm tiết hay khi "y" thuộc âm tiết được nhấn mạnh. cry /krai/ kêu, khóc fry /frai/ chiên, rán shy ʃai/ e lệ, e thẹn deny /dɪ'nai/ chối, không nhận rely /rɪ’lai/ tin tưởng, tín nhiệm 3. "ie" thường được phát âm là /ai/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết. die /dai/ chết lie /lai/ nằm, nói dối pie /pai/ bánh nhân tie /tai/ thắt, buộc 4. "ei" thường được phát âm là /ai/ trong một số trường hợp. either /aiðə(r)/ một trong hai, cả hai neither /'naiðə(r)/ không cái nào height /hait/ chiều cao sleight /slait/ sự khôn khéo 5. "ui" thường được phát âm là /ai/ trong những trường hợp có ui + phụ âm + e. guide /gaid/ hướng dẫn guile /gail/ sự gian xảo