PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Review-nội-trú-47-tổng-hợp-by-nhóm-DLV.pdf

I. Cơ sở Năm nay cấu trúc đề thay đổi, 120 câu chia đều 4 môn gồm câu MCQ và câu lâm sàng ứng dụng, k có đúng sai, đề đổi nhiều, k trúng test mấy. (Anh Đoán bộ môn đã xây dựng thêm bộ đề mới, chỉ để lại tầm 20-30% câu cũ nhưng mà toàn câu dễ đọc sách làm được, câu khó toàn câu thêm) Contents 1. GP 1 2. Sinh học 3 3. Hóa sinh 7 4. Sinh lý 11 1. Nội 15 2. Ngoại 17 3. Sản 23 4. Nhi 27 1. GP 1, Một BN tổn thương gãy đốt sống, hỏi cấu trúc nào sau đây có thể bị tổn thương trực tiếp, trừ: A. Thực quản B. Ống ngực C. TM đơn D. TM gian sườn sau 2, Một BN bị tổn thương bờ dưới đốt sốt ngực 12, hỏi cấu trúc nào có thể bị tổn thương, trừ: A. Tủy N12 B. Tủy L1 C. Dây tận D. ??? - nhưng mà sai chắc 3, Nhân tủy thần kinh năm ngoài nhận nhánh cảm giác TK V còn nhận của TK nào nữa:
A. TK XI B. TK VII C. TK IX D. TK X 4, Về bó tháp A. Các sợi đi xuống chủ yếu qua bao ngoài B. Các sợi đi xuống qua cuống đại não ở trước chất đen C. Các sợi đi qua cầu não ở phần trần cầu D. Trong tủy sống càng đi xuống thì càng nhận nhiều sợi TK hơn (phình to ra) 5. Về tủy sống: A. Dải tủy đồi thị trước đi ở thừng trước B. các dải đi lên ở thừng bên đều do các sợi bắt chéo từ bên phía đối diện qua C. ..... 6. Một BN sau bó bột bị mất gấp mu chân và mất cảm giác mu chân, hỏi vị trí bị chèn ép TK A. Mắt cá trong B. Cổ xương mác 7. Các mô tả sau đây về phế quản chính phải đều đúng, TRỪ: A. Phế quản chính phải thường chia thành 10 phế quản phân thùy; B. Phế quản thùy trên phải tách ra sau khi phế quản chính đi vào trong phổi: C. Phế quản thùy giữa phải tương đương với nhánh dưới cùa phế quản thùy trên trái D. Ở bên phải, các phế quản phân thùy đáy giữa và đáy trước tách riêng rẽ từ phế quản thùy dưới. 8. Một BN xuất hiện đau ngực lan sang hai bên, sau đó đau khu trú ở hạ sườn phải, hỏi thần kinh nào đã bị kích thích: A. TK X B. TK tạng lớn C. TK liên sườn D. TK hạ vị 9. Một BN bị tốt thương đốt sống N7, hỏi cấu trúc TK nào k bị tổn thương: A. Bó thon B. Bó chêm C. Dải tủy đồi thị trước D. Dải tủy tiểu não sau
10. Về TK gian chân trong: A. Nó chi phổi vận động cho nhiều cơ hơn TK gan chân ngoài B. Nó đi xuống giữa cơ gấp ngón cái ngắn và cơ vuông gan chân C. Nó chi phối cho tất cả các cơ ô mô cái và cơ giun I D. .... 11. bệnh nhân vào viện với dấu hiệu thâm tím vùng hạ sườn trái do một va đập mạnh , huyết áp 90/60 mmHg , mạch nhanh , trong các nhóm tạng nào sau đây , nhóm nào dễ bị vỡ A lách và thận trái B thận trái và góc đại tràng trái C đại tràng xuống và thận trái D góc trái đại tràng trái và lách 12. mô tả nào trong các mô tả sau về tĩnh mạch cửa đúng A nó được tạo nên ở sau cổ tụy bởi sự hợp lại của các tĩnh mạch lách và thận B nó đi trong cuống gan ở trước ống mật và động mạch gan riêng C nó đi trước lỗ mạc nối , trong bờ tự do của mạc nối bé D nó không nhận nhánh nào ở trên nguyên ủy của nó 13. Những mô tả sau đây về võng mạc thị giác đều đúng, TRỪ: A. Nó gồm phần (lớp) sắc tố ở ngoài và phần TK ở trong B. Nó có chiều dày không đổi từ sau ra trước C. Nó chứa các tế bào cảm thụ ánh sáng D. Nó được mạch mạc và ĐM trung tâm võng mạc nuôi dưỡng 14. Một bệnh nhân không thể đứng vững bằng mũi chân, nghĩ ngay đến tổn thương thần kinh nào: A. TK chày B. TK mác chung C. TK mác nông D. TK mác sâu 15. Cơ nào trong các cơ sau là mốc tìm TK lưỡi-hầu ở cổ? A. Cơ khít hầu dưới B. Cơ trâm-hầu C. Bụng sau cơ hai bụng D. Cơ dài cổ 16. Phần nào của tim chiếm nhiều nhất ở mặt ức sườn A. Thất phải B. thất trái C. nhĩ phải D. nhĩ trái 17. BN bị tổn thương dây chằng cổ tay ở phía bên trụ, hỏi động tác nào sau đây sẽ bắt thường:
A. Gấp cổ tay B. Duỗi cổ tay C. Dạng cổ tay D. Khép cổ tay 18. 2. Sinh học 1, ARN polymerase tách yếu tố nào: A. chuỗi alpha B. chuối beta C. chuỗi deta D. Chuỗi epsilon 2. Prokaryota không có: A. Lông B. Roi C. Bộ golgi D. Ty thể [3-6]: Bộ golgi 3. Không có ở: A. Thực vật bậc cao B. Thực vật bậc thấp C. Động vật D. Nấm 4. Cấu trúc bộ golgi A. Là một chồng túi hình tròn tạo dictiosom nằm gần nhân B. Tạo một hoặc nhiều dictiosom, mép các túi liên hệ với nhau ở phía cis C. Là một hệ thống túi dẹt được giới hạn bởi màng sinh chất D. Phía trans là nơi nhận sản phẩm đầu tiên từ RER 5. Về thành phần hóa học bộ golgi A. Phía trans có cấu trúc tương tự lưới nội sinh chất có hạt, P/L xấp xỉ 2 B. Phía cis có cấu trúc tương tự lưới nội sinh chất có hạt, P/L xấp xỉ 2 C. Phía cis có cấu trúc tương tự màng tế bào, P/L xấp xỉ 1 D. Phias trans có cấu trúc tương tự màng tế bào. P/L xấp xỉ bằng 2 6. Chức năng của bộ golgi A. Tạo thể đậm

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.