Content text 193. Sở Tuyên Quang - LẦN 3 (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
SỞ TUYÊN QUANG – LẦN 3 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một mẫu phóng xạ Radon 22286Rn , ban đầu có khối lượng 1 gam. Biết chu kì bán rã của 22286Rn là T3,8 ngày và lấy 231 AN6,0210 mol . Sau khoảng thời gian 5,7 ngày số nguyên tử 222 86Rn còn lại có giá trị xấp xỉ là A. 219,59.10 . B. 201,71.10 . C. 211,71.10 . D. 209,59.10 . Câu 2: Hai dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt gần nhau và song song với nhau. Khi hai dòng điện cùng chiều thì hai dây dẫn A. hút nhau. B. không tương tác. C. đều dao động. D. đẩy nhau. Câu 3: Đại lượng vật lí nào sau đây có đơn vị đo là Tesla? A. Cường độ dòng điện. B. Cảm ứng từ. C. Công suất điện. D. Hiệu điện thế. Câu 4: Trong quá trình hàn điện, hồ quang điện phát ra ánh sáng cường độ cao và nhiều loại bức xạ khác nhau. Khi quan sát các thợ hàn điện làm việc, ta thấy họ thường sử dụng mặt nạ có một tấm kính để che mặt. Mục đích của việc này là A. chống bức xạ nhiệt gây hại cho da mặt. B. tránh cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt. C. ngăn chặn hàm lượng lớn tia hồng ngoại chiểu vào mặt và chống lóa mắt. D. ngăn chặn tia X chiếu vào mắt gây hông mắt. Câu 5: Cường độ dòng điện trên một đoạn mạch có dạng i22cos100t(A) . Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện này bằng A. 4 A B. 22 A C. 1 A D. 2 A Câu 6: Vào những ngày mùa đông rất lạnh, một số khu vực ở nước ta như: Sa Pa, Mẫu Sơn, … nước bị đóng băng. Hiện tượng này thể hiện sự chuyển thể nào của chất? A. Sự ngưng tụ. B. Sự đông đặc. C. Sự nóng chảy. D. Sự hóa hơi. Câu 7: Trong định luật I nhiệt động lực học, công A và nhiệt lượng Q trái dấu khi A. hệ tỏa nhiệt và sinh công. B. hệ nhận nhiệt và nhận công. C. hệ nhận nhiệt và sinh công. D. nội năng của hệ giảm dần. Câu 8: Nucleon là tên gọi chung của proton và A. neutrino. B. electron. C. neutron. D. positron. Câu 9: Một mol chất khí ở 0C các phân tử có tốc độ căn quân phương là 460 m/s . Tốc độ căn quân phương của các phân tử khí này ở nhiệt độ 819C là A. 1380 m/s . B. 1806 m/s . C. 920 m/s . D. 795 m/s . Câu 10: Một lượng khí 2CO trong bình kín có khối lượng là 10 kg . Biết 1 mol khí có 23 AN6,02.10 phân tử. Khối lượng mol của Carbon là 12 g/mol và của Oxygen là 16 g/mol . Số phân tử khí có trong bình là A. 232,15.10 . B. 261.3710 . C. 231,37.10 . D. 262,15.10 . Câu 11: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây dẫn ngược chiều và có cường độ 12II2 A . Lực từ tác dụng lên 10 cm chiều dài mỗi dây là A. Lực đẩy có đọ lớn 7810 N . B. Lực hút có độ lớn 6410 N . C. Lực đẩy có độ lớn 6410 N . D. Lực hút có độ lớn 7810 N . Câu 12: Hạt nhân Oxygen 1680 có A. 16 nucleon, trong đó có 6 neutron. B. 16 nucleon, trong đó có 8 proton. C. 16 neutron và 8 proton. D. 10 proton và 6 neutron. Câu 13: Một lượng khí bị nén đã nhận được công 150 kJ . Khí nóng lên và tỏa nhiệt lượng 95 kJ ra môi trường. Nội năng của lượng khí A. giảm 55 kJ . B. tăng 55 kJ . C. giảm 245 J . D. tăng 245 kJ . Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của chất khí?