CHUYÊN ĐỀ BDHSG VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ IV. VẬT LÍ HẠT NHÂN File word:
[email protected] -- 3 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 CHUYÊN ĐỀ VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ CHỦ ĐỀ 1. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Cấu tạo hạt nhân a. Kích thƣớc hạt nhân − Hạt nhân tích điện dương +ze (z là số thứ tự trong bảng tuần hoàn). − Kích thước hạt nhân rất nho, nho hơn kích thước nguyên tử 4 5 10 10 lần. b. Cấu tạo hạt nhân − Hạt nhân được tạo thành bởi các nuclôn. + Prôtôn (p), điện tích (+e). + Nơtrôn (n), không mang điện. − Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z (nguyên tử số). − Tống số nuclôn trong hạt nhân kí hiệu A (số khối). − Số nơtrôn trong hạt nhân là A −Z. c. Kí hiệu hạt nhân − Hạt nhân của nguyên tố X được kí hiệu: A Z X. − Kí hiệu này vẫn được dùng cho các hạt sơ cấp: 1 1 0 1 1 0 1 p; p; e . d. Đồng vị − Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z, khác nhau số A. − Ví dụ. hiđrô có 3 đồng vị Tiđrô thường 1 1H (99,99%); Hiđrô nặng 2 1 H , còn gọi là đơ tê ri 2 1 D (0,015%); Hiđrô siêu lặng 3 1 H , còn gọi là tritỉ 3 1T , không bền, thời gian sống khoảng 10 năm. 2. Khối lƣợng hạt nhân a. Đơn vị khối lƣợng hạt nhân − Đơn vị u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị 12 6 C ; lu = 1,66055.10−27kg b. Khối lƣợng và năng lƣợng hạt nhân − Theo Anh−xtanh, năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cùng một vật luôn luôn tồn tại đồng thời và tì lệ với nhau, hệ số tỉ lệ là c2 : E = mc2 , c: vận tốc ánh sáng trong chân không (c = 3.108m/s). 1 uc2 = 931,5 MeV → lu = 931,5 MeV/c2 MeV/c2 được coi là 1 đơn vị khối lượng hạt nhân. − Chú ý: Một vật có khối lượng mo khi ờ trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với vận tốcv, khối lượng sẽ tăng lên thành m với m = 0 2 2 m m v 1 c Trong đó m0khối lượng nghỉ và m là khối lượng động. Trong đó: 2 E m c 0 0 gọi là năng lượng nghỉ. + 2 W E E m m c d 0 0 chính là động năng của vật. B. PHÂN LOẠI, PHƢƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG 1. Bài toán liên quan đến tính chất và cấu tạo hạt nhân. 2. Bài toán liên quan đến thuyết tương đối hẹp.
CHUYÊN ĐỀ BDHSG VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ IV. VẬT LÍ HẠT NHÂN File word:
[email protected] -- 4 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Dạng 1. Bài toán liên quan đến tính chất và cấu tạo hạt nhân Hạt nhân: A Z X: có Z proton và A – Z nơtron. Ví dụ 1: (CĐ 2007) Hạt nhân Triti( 3 1T ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 ncrtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn. D. 3 prôtôn và 1 ncrtrôn. Hướng dẫn Hạt nhân Tritricó số proton Z = 1 và có số khối = số nuclon = 3 Chọn A. Ví dụ 2: (ĐH − 2007) Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số ncrtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hướng dẫn Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và có cùng tính chất hóa học Chọn C. Ví dụ 3: Biết lu = 1,66058.10−27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. số nguyên tử trong lmg khí He là A. 2,984. 1022 B. 2,984. 1019 C. 3,35. 1023 D. 1,5.1020 Hướng dẫn Chọn D. Ví dụ 4: (CĐ−2008) Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 27 13 Al là A. 6,826.1022 B. 8,826.1022 C. 9,826.1022 D. 7,826.1022 Hướng dẫn Số proton = 13.(Số gam/Khối lượng mol) 23 22 A 0,27.6,02.10 .N 13. 7,826.10 27 Chọn D. Ví dụ 5: (ĐH−2007) Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 /mol, khối lượng mol của uraniU238 là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani U238 là A. 8,8.1025 B. 1,2.1025 C. 4,4.1025 D. 2,2.1025 Hướng dẫn N 238 92 . nuclon (Số gam/Khối lượng mol) 23 25 A 119 .N 146. .6,02.10 4,4.10 128 Chọn C. Ví dụ 6: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 /mol. Tính số phân tử oxy trong một gam khí CO2 (O = 15,999) A. 376.1020 B. 188.1020 C. 99.1020 D. 198.1020 Hướng dẫn 2 23 20 O 1 g N .6,02.10 188.10 2.15,999 g Chọn B.