PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. GK1 - TOÁN 6 CTST ( ĐỀ 1 ).Image.Marked.pdf

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 1 Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các số sau số nào là số tự nhiên? A. 4 9 B. 1 3 4 C. 2024 D. 0,78 Câu 2: Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 5Î M B. 10ÎM C. 8 ÏM D. 6Î M Câu 3: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A.16 B. 17 C. 1 D. 33 Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10: A. 0 B.5 C.20 D. 40 Câu 5: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A. 400 + 30 B.123 + 93 C. 13 + 27 D. 2.3.4 + 25 Câu 6: Tìm ý đúng: A. 4 là ước 3 B. 2 là bội của 5 C. 8 là bội của 4 D. 9 là ước của 26 Câu 7: Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A.Hình a B.Hình b C.Hình c D. Hình d Câu 8: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau: A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau. C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 9: Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là: A. AB,CD,AC B.AD,FC,EB C. AB,CD,EF D. FE,ED,DC Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Hai cạnh đối song song D. Có bốn góc vuông Câu 12: Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD A. AB song song với CD và BC song song với AD. B. AB = BC = CD = AD C. AC và BD vuông góc với nhau D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau. Phần II: TỰ LUẬN Câu 13: A. Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: 5.5.5.5.5.5 B. Tính: 49. 55 + 45.49 C. Cho số 234568 , số trăm là? D. Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã. E. Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A? Câu 14: A. Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố? B. Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005 . Những số nào chia hết cho 3? C. Tìm BC (18;30) D. Rút gọn phân số 48 60 Câu 15: Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ bên. a. Tính diện tích mảnh vườn đó? b. Giá đất 2 1m là 500 000 đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền?
HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B B B C C A B D A D Phần II: TỰ LUẬN Câu 13: A. 6 5.5.5.5.5.5 = 5 B. 49. 55 + 45.49 = 49.(55 + 45) = 49.100 = 49000 C. Cho số 234568 số trăm là 2345 D. 23= XXIII E. Gọi số HS lớp 6A là x (x Î ;30£x £40) Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x Î BC (3;4;6) ( ) 2 BCNN 3;4;6 = 2 .3 = 12 BC (3;4;6) = B (12) = {0;12;24;36;48 1⁄4} Vì 30£x £40 nên x = 36 Vậy số HS lớp 6A là 36 (HS) Câu 14: A. 2 75 = 3.5 B. Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005 . Những số chia hết cho 3 là: 2022; 234; 1002 . C. Ta có: ( ) 2 BCNN 18;30 = 2.3 .5 = 90 Do đó: BC (18;30) = B (90) = {0;90;180;2701⁄4} D. ( ) 2 UCLN 48;60 = 2 .3 = 12 Thu gọn: 48 48 : 12 4 60 60 : 12 5 = = Câu 15: a. Diện tích ABCD là 2 525m Diện tích DCFE là: 2 200m Diện tích hình: 2 725m b. Giá tiền: 725.500 000 = 362 500 000 đ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.