PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Hệ thống ngữ pháp trong bài thi APTIS

Hệ thống ngữ pháp trong bài thi APTIS I. Mẹo về danh từ - Giới từ + N/ Ving - The + N - A/an + N(đếm được số ít) - There are, few, a few, a number of, the number of, many, several, several of, a variety of + N(đếm được số nhiều) - Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đếm được) - Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được)/ N(đếm được số nhiều) - Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + N - Ngoại động từ + N/ Tân ngữ (ở dạng chủ động) - Each + N(đếm được số ít) Lưu ý: Đã là danh từ đếm được số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “a/an/the” đứng đằng trước. II. Mẹo về tính từ - Đứng giữa mạo từ và danh từ: A/ an/ the + adj+ N - Đứng giữ các từ chỉ số lượng và danh từ: A number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount of + adj + N - Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + adj + N
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + most + adj(dài)+ N - The most + adj(dài) + N - No + adj + N - This, that, these, those + adj + N - Become + adj/ N v Lưu ý: Có 3 dạng tính từ - Tính từ thường: useful, beautiful, special, handsome ... - Ved/ VII: mang hàm nghĩa bị động, chịu sự tác động từ bên ngoài Example: interested, inspired - Ving: chỉ bản chất Example: interesting III. Mẹo về trạng từ Cấu tạo trạng từ: adj + ly Example: usefully, extremely ... - Chú ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng “A+ly” và đáp án khác có dạng “A” thì A chính là tính từ và “A + ly” là trạng từ. Mẹo chung về trạng từ - Be + adv + Ving - Be + adv + Ved/ VII - Trợ động từ khuyết thiếu (can, could, may, might, shall, should, will, would, must) + adv + V - Trợ động từ khuyết + adv + be + Ved/ VII - Trợ động từ khuyết + be + adv + Ved/ VII - Be + adv + adj - Have, has, had + adv + Ved/ VII
- Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu Adv, S + V - A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount of + adv + adj + N IV. Mẹo về sự đồng thuận giữa chủ ngữ và động từ Chia động từ số ít (is/ was/ has/ Vs,es) khi chủ ngữ là: - Danh từ đếm được số ít - Danh từ không đếm được - One of the + N(đếm được số nhiều) - Danh động từ (Ving) - Đại từ bất định - Each, every + N(đếm được số ít) - The number of + N(đếm được số nhiều) - Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đếm được) - Ngôi thứ 3 số ít: he/ she/ it Chia động từ số nhiều (are/ were/ have/ V) khi chủ ngữ là: - Danh từ đếm được số nhiều - The + adj (đại diện cho nhóm người, tầng lớp người) - A number of + N(đếm được số nhiều) - A and B - Both A and B
- few, a few, many, several, several of, a variety of + N(đếm được số nhiều) - Ngôi thứ hai: you/ we/ they Dạng đặc biệt - Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được) => chia động từ dạng số ít. - Some, some of, a lot of, lots of, all + N(đếm được số nhiều) => chia động từ dạng số nhiều. - A + giới từ + B => chia động từ theo A. - Either A or B, Neither A nor B => chia động từ theo B. V. Mẹo về mệnh đề quan hệ - N(người) + who + V - N(người) + whose + N(sở hữu của danh từ chỉ người) - N(vật) + which + V/ clause - S + V, which + V(số ít) VI. Mẹo về câu điều kiện Có 4 dạng câu điều kiện trong bài thi Câu điều kiện loại 0 - If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn) Example: If you are able to finish this task by this afternoon, you are clever. (nếu bạn có thể hoàn thành xong nhiệm vụ này trước buổi chiều, chứng tỏ bạn là người thông minh) Câu điều kiện loại 1

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.