Content text 45. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Phù Cừ - Hưng Yên.docx
hình tương ứng lần lượt là A. đường (3) và đường (2). B. đường (3) và đường (1). C. đường (1) và đường (2). D. đường (2) và đường (3). Câu 7: là độ biến thiên nội năng của một vật, Q là nhiệt lượng vật trao đổi với môi trường, vật thực hiện hoặc nhận một công A . Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ A. tăng lên 1,5 lần. B. tăng lên 6 lần. C. giảm xuống 1,5 lần D. giảm xuống 6 lần. Câu 9: Khí lí tưởng là chất khí trong đó các phân tử được coi là chất điểm và A. chỉ tương tác với nhau khi va chạm. B. không tương tác với nhau. C. hút nhau khi ở xa nhau. D. đẩy nhau khi gần nhau. Câu 10: Nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 250 K đến 500 K và áp suất không đổi thì thể tích của khí A. giảm đi một nửa. B. tăng lên gấp bốn. C. tăng lên gấp đôi. D. không đổi. Câu 11: Nội năng của một vật là A. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 12: Một chất lỏng có khối lượng , nhiệt hoá hơi riêng là , nhiệt nóng chảy riêng là , nhiệt dung riêng c . Nhiệt hóa hơi được xác định bằng công thức A. . B. . C. . D. . Câu 13: Trong công nghệ đúc kim loại người ta quan tâm nhất đến đại lượng nào sau đây A. Nhiệt nóng chảy riêng của vật liệu đúc B. Nhiệt dung của vật liệu đúc C. Nhiệt lượng của vật liệu đúc D. Nhiệt dung riêng của vật liệu đúc Câu 14: Một khối khí thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ. Quá trình đó là quá trình A. đẳng tích. B. không phải đẳng quá trình. C. đẳng nhiệt. D. đẳng áp.
Câu 15: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ? A. Cân đồng hồ. B. Tốc kế. C. Vôn kế. D. Nhiệt kế. Câu 16: Trong thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá không cần thiết phải có dụng cụ nào sau đây? A. Thước mét. B. Đồng hồ bấm giây. C. Nhiệt lượng kế. D. Oát kế. Câu 17: Đơn vị đo của nhiệt dung riêng là A. J/(Kg.K). B. J. C. J.K/Kg. D. J/K. Câu 18: p , T là áp suất, nhiệt độ của khối khí lí tưởng ở trạng thái bất kì, là thông số ở trạng thái 1 của khối khí, là thông số ở trạng thái 2 của khối khí. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng tích? A. . B. const. C. . D. . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Để xác định nhiệt dung riêng của nước người ta sử dụng các thiết bị thí nghiệm sau - Biến thế nguồn (1). - Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian (2). - Nhiệt kế điện từ hoặc cảm biến điện từ hoặc cảm biến nhiệt độ có thang đo từ đến và độ phân giải . - Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, kèm điện trở nhiệt (gắn ở trong bình) (4). - Cân điện tử (5) (hoặc bình đong). - Các dây nối. Sau đó tiến hành thí nghiệm và thu được kết quả thí nghiệm như bảng dưới Nhiệt độ Thời gian Công suất
25,2 60 15,04 25,4 120 15,07 27,0 180 15,03 28,7 240 15,94 31,2 300 15,84 32,3 360 15,94 33,8 420 15,94 a) Để xác định nhiệt dung riêng của một chất bằng thực nghiệm thì cần đo công suất, thời gian, khối lượng nước, nhiệt độ. b) Nhiệt lượng cung cấp cho nước bằng công suất tiêu thụ của nhiệt lượng kế. c) Có thể xác định được nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị nhiệt độ - thời gian đun. d) Nhiệt dung riêng của nước trong thí nghiệm trên bằng . Câu 2: Một nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt độ ban đầu là , được đặt trong nước có nhiệt độ , và nhiệt độ này được ghi lại theo thời gian. Quy trình này được lặp lại bằng cách sử dụng các mẫu nước ở và (xem Hình 1 ). Tiếp theo, cùng một nhiệt kế, ở nhiệt độ ban đầu là , được đặt trong mẫu không khí ở , và nhiệt độ được ghi lại theo thời gian. Quy trình này được lặp lại bằng cách sử dụng các mẫu không khí ở và (xem Hình 2). Dựa vào các thông tin trên, cho biết các nhận xét sau đúng hay sai? a) Theo thời gian, số chỉ của nhiệt kế sẽ thay đổi dần về giá trị nhiệt độ của môi trường xung quanh nhiệt kế. b) Theo Hình 2 , cho nhiệt độ không khí là , trong khoảng thời gian từ 0 đến 100 s , nhiệt độ đo được bởi nhiệt kế biến động ít nhất. c) Khi nhiệt kế ở trong nước , trong khoảng thời gian từ 0 đến 2 giây, tốc độ thay đổi nhiệt độ được đo bởi nhiệt kế có giá trị khoảng giây. d) Dựa trên Hình 2, nếu nhiệt kế, nhiệt độ ban đầu là được đặt trong một mẫu không khí ở thì sau khoảng thời gian từ 10 đến 50 giây số chỉ nhiệt kế đạt . Câu 3: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến