PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 5 - Global Success (HS).docx


25 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) imagine, involve, practise, suggest, mind, encourage, permit, risk, recommend, regret … Eg: My parents suggested studying abroad. 3. Được sử dụng sau các (V) + (prep) sau: agree with, apologise for, concentrate on, depend on, dream of, insist on, rely on, succeed in, focus on, carry on … Eg: He concentrates on preparing for the exam 4. Được sử dụng sau các cụm từ: can’t help, can’t stand, feel like, be worth, no use, no good, no point … Eg: It’s worth taking a gap year before university Present participle (Hiện tại phân từ) Hình thức: Ving - Mang nghĩa CHỦ ĐỘNG, có chức năng như một TÍNH TỪ Cách dùng: 1. Dùng để miêu tả tính chất của vật, sự việc, bản chất của con người Eg: This is an interesting film He is an interesting person 2. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ hiện tại, giải thích lý do của một hành động nào đó Eg: Seeing the fire, the kid called the police (Bởi vì nhìn thấy đám cháy, đứa trẻ đã gọi cảnh sát) 3. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ hiện tại, chỉ 2 hành động xảy ra đồng thời Eg: Standing there, she cried (Cô ta đứng đó và khóc) Past participle (Quá khứ phân từ) Hình thức: V3/ed - Mang nghĩa BỊ ĐỘNG, có chức năng như một TÍNH TỪ Cách dùng: 1. Dùng để miêu tả cảm xúc của người Eg: She is interested in the film 2. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ quá khứ, giải thích lý do của một hành động nào đó Eg: Worried about global warming, children planted more trees (Bời vì lo lắng về nóng lên toàn cầu, những đứa trẻ trồng nhiều cây hơn) 3. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ hiện tại, thể hiện một điều kiện Eg: Burnt for energy, fossil fuels release CO2 into the atmosphere. (Nếu được đốt cháy để tạo thành năng lượng, nhiên liệu hoá thạch thải ra CO2 vào bầu không khí) Chú ý: Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ hình thành lên mệnh đề phân từ: có chung chủ ngữ với động từ ở mệnh đề chính trong câu Eg: Walking on the beach, they pick up litter (chủ ngữ của walking là THEY) Eg: Produced in large amounts, carbon dioxide cause air pollution (chủ ngữ của produced – bị động là carbon dioxide) Mệnh đề phân từ (participle clause) là một dạng mệnh đề phụ thuộc: - Được dùng để nối hai mệnh đề có cùng chủ ngữ, tạo thành một ý diễn đạt ngắn gọn hơn. - Thường được ngăn cách với mệnh đề chính bởi dấu phẩy và có thể được đặt ở đầu, giữa, hoặc cuối câu. - MĐ phân từ hiện tại sử dụng hiện tại phân từ Ving (chủ động); MĐ phân từ quá khứ sử dung quá khứ phân từ Ved/ V3 (bị động) Eg: Feeling exhausted after a long hard-working day, she fell asleep right on his table. (Cảm thấy kiệt sức sau một ngày dài làm việc vất vả, cô ấy thiếp đi ngay trên bàn.) Taken to the garage, the car was repaired within an hour (Được đưa về tiệm sửa, chiếc xe được sửa trong 1 tiếng đồng hồ)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.