PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text VL12_GHKI_04.docx

Trang 1 ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: VẬT LÝ 12 Theo cấu trúc mới của BGD Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ------------------------------------------------------- PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình. A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể. B. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Vật rắn vô định hình không có dạng hình học xác đinh. D. Thuỷ tinh, nhựa đường, cao su, muối ăn là những chất rắn vô định hình. Câu 2. Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ thang 0 C sang thang 0 K? A. 00TKTC273 . B. 00TKTC273 . C. 009TKTC273 5 . D. 005TKTC273 9 . Câu 3. Oxy sôi ở 0183C . Nhiệt độ này tính theo thang độ F là xấp xỉ A. 0215F . B. 0297F . C. 0329F . D. 0361F . Câu 4. Ta cho vài viên đá vào một cốc nước. Sau một lúc ta thấy bên ngoài thành cốc có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Hiện tượng đó là vì A. nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại. B. nước trong cốc thấm ra ngoài. C. hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc. D. thanh cốc bị dính ướt các giọt nước. Câu 5. Khi nói về sự hóa hơi. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Sự hóa hơi là quá trình là quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng. B. Sự hóa hơi thể hiện qua hai hình thức sự bay hơi và sự sôi. C. Ngược lại, quá trình chất chuyển từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự đông đặc. D. Quá trình chất chuyển từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự thăng hoa. Câu 6. Điều nào sau đây sai khi nói về cấu trúc của thể lỏng? A. Khoảng cách giữa các phân tử xa nhau. B. Sự sắp xếp của các phân tử kém trật tự. C. Các phân tử chỉ dao động quanh vị trí cân bằng luôn luôn thay đổi. D. Các phân tử chỉ dao động quanh vị trí cân bằng cố định. Câu 7. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? A. Mài dao. B. Đóng đinh. C. Khuấy nước. D. Nung sắt trong lò. Câu 8. Khi nói về nội năng của một vật thì khẳng định nào sau đây sai? Nội năng của một vật A. là tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
Trang 2 B. là nhiệt lượng. C. có thể tăng hoặc giảm. D. phụ thuộc vào nhiệt độ T và thể tích V của vật.. Câu 9. Định luật nào sau đây giải thích nội năng, nhiệt và công có mối liên hệ với nhau như thế nào? A. Định luật nhiệt động lực học thứ 0. B. Định luật thứ hai nhiệt động lực học. C. Định luật thứ ba nhiệt động lực học. D. Định luật nhiệt động thứ nhất. Câu 10. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức  UQA phải có giá trị nào sau đây? A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A > 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. Câu 11. Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 51,8.10 J/kg . Câu nào dưới đây là đúng? A. Khối đồng sẽ tỏa ra nhiệt lượng 51,8.10 J khi nóng chảy hoàn toàn. B. Mỗi kilogam đồng cần thu nhiệt lượng 51,8.10 J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 51,8.10 J để hóa lỏng. D. Mỗi kilogam đồng tỏa ra nhiệt lượng 51,8.10 J khi hóa lỏng hoàn toàn. Câu 12. Nhiệt lượng cần thiết cần cung cấp để tăng nhiệt độ �� kg vật liệu (có nhiệt dung riêng c)từ nhiệt độ t 1 lên tới nhiệt độ t 2 là A. �� = ����(�� 2 − �� 1 ) B. �� = ����(�� 2 + �� 1 ) C. �� = ����(�� 2 . �� 1 ) D. �� = ����(�� 2 /�� 1 ) Câu 13. Một lượng khí được truyền 10kJ nhiệt năng để nóng lên đồng thời bị nén bởi một công có độ lớn 100kJ . Tính độ biến thiên nội năng của lượng khí đó A. 90kJ . B. 110kJ MaID C. 100kJ D. 0 . Câu 14. Nhiệt dung riêng là A. lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của 1 kg chất lên 1 độ K. B. lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của 1 kg chất lên 2 độ C. C. lượng nhiệt cần thiết để giảm nhiệt độ của 1 kg chất xuống 1 độ K. D. lượng nhiệt cần thiết để giảm nhiệt độ của 1 kg chất xuống 1 độ C. Câu 15. Một khối nước đá ở 0 0 C có khối lượng m 0 nhận nhiệt lượng 500 kJ thì thấy 25% khối lượng nước đã bị nóng chảy. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là 3,3.10 5 J/kg. Giá trị của m 0 là A. 1,51 kg. B. 6,06 kg. C. 1,51 g. D. 6,06 g. Câu 16. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của một chất A. Nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy B. Nhiệt nóng chảy riêng có đơn vị Jun (J) C. Các vật có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy riêng như nhau. D. Nhiệt nóng chảy riêng tỉ lệ thuận với khối lượng của vật rắn. Câu 17. Cung cấp nhiệt lượng là cho 1,25 lit nước đang sôi ở nhiệt độ 100C , sau một thời gian thấy còn lại 0,5 lit nước. . Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100C là 62,2610J/K . Tìm nhiệt lượng đã cung cấp? A. 61,69510J B. 53,3510J C. 64,4510J D.. 51,610J
Trang 3 Câu 18. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5kg được đun nóng tới 100C vào một cốc nước ở 20C . Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 35C . Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau, AlC880 J/kg.K , 2HOC4200 J/kg.K A. 4,54 kg. B. 5,63kg. C. 0,563kg. D. 0,454 kg. Câu 19. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của viên nước đá ở 0 0C trong bình nhiệt lượng kế. A. Đồ thị (1). B. Đồ thị (2) C. Đồ thị (3). D. Đồ thị (4). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Biết băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ 80°C. Em hãy mô tả hiện tượng chuyển từ thể rắn sang thể lỏng khi ta đun nóng băng phiến? a) Khi đun nóng băng phiến nhiệt độ của băng phiến tăng dần, đến nhiệt độ 80°C thì băng phiến bắt đầu chuyển dần từ thể rắn sang thể lỏng. (Đ) b) Trong suốt thời gian nóng chảy của băng phiến, nhiệt độ của băng phiến không thay đổi (80°C), nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến. (Đ) c) Nếu tiếp tục đun nóng băng phiến thì băng phiến chuyển hoàn toàn sang thể lỏng. (Đ) d) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng này cùa băng phiến gọi là sự đông đặc. (S) Câu 2. Một khối khí đựng trong xilanh có pit – tông. Ấn pit – tông xuống dưới. Trong quá trình chuyển động của pit – tông a) khoảng cách giữa cácc phân tử khí giảm (Đ) b) động năng chuyển động phân tử khí tăng. (Đ) c) thể tích khối khí giảm.(Đ) d) Nội năng của khối khí giảm. (S) Câu 3. Sự biến thiên nhiệt độ của khối nước đá đựng trong ấm điện theo nhiệt lượng cung cấp được cho trên đồ thị. Dựa vào đồ thị ta thấy
Trang 4 a) Ban đầu cần cung cấp 100kJ để nước đá nóng chảy (tan) hoàn toàn. (Đ) b) Trong quá trình cung cấp nhiệt lượng cho khối đá từ 0 đến 100 kJ nhiệt độ nước vẫn là 0°C không thay đổi. (Đ) c) Đến khi nhiệt lượng cung cấp là 180kJ thì nước bắt đầu sôi. (Đ) d) Để đun nước từ 0°C lên đến 100°C thì cần 300kJ. (S) Câu 4. Người ta sử dụng lò để đun nóng chảy 200g nhôm ở 030C . Biết nhiệt nóng chảy của nhôm là 0659C , nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K , nhiệt nóng chảy riêng của nhôm là 5 3,97.10J/kg. Hiệu suất của bếp là 95% . a) Nhiệt lượng thu vào để 1 kg nhôm tăng thêm 01C là 53,97.10 J. (S) b) Nhiệt lượng lò cần cung cấp để 200g nhôm tăng nhiệt độ từ 030C đến 0659C là 110704 J. (S) c) Nhiệt lượng thu vào của 200g nhôm để nóng chảy hoàn toàn là 190104J (Đ) d) Nhiệt lượng lò cần cung cấp để 200g nhôm nóng chảy hoàn toàn là 200109,5J (Đ) PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Giả sử cung cấp cho hệ một công 200J nhưng nhiệt lượng bị thoát ra môi trường bên ngoài là 120J . Nội năng của hệ biến thiên bao nhiêu J (Viết kết quả đến phần nguyên) (ĐS: 80 J) Câu 2. Thùng nhôm có khối lượng 1,2 kg đựng 4 kg nước ở 090C . Tìm nhiệt lượng toả ra khi nhiệt độ hạ còn 030C . Cho biết nhôm có 1c0,88kJ/kg.K , nước có 2c4,186kJ/kg.K (ĐS: 1068J ) Câu 3. Một vật khối lượng 1,00 kg trượt trên một mặt phẳng nghiêng dài 0,800 m đặt nghiêng 0 30 . Ở đỉnh của mặt phẳng nghiêng, vật tốc của vật bằng 0; trượt tới chân mặt phẳng nghiêng, tốc độ của vật đạt 1,10 m/s. Lấy 2g9,8m/s . Tính nhiệt lượng do vật toả ra do ma sát (theo đơn vị J , lấy đến hai chữ số ở phần thập phân). (ĐS: 3,32 J) Câu 4. Một thợ rèn nhúng một con dao bằng thép có khối lượng 1,1 kg ở nhiệt độ 0850C vào trong bể nước lạnh để làm tăng độ cứng của lưỡi dao. Nước trong bể có thể tích là 50 lít và có nhiệt độ bằng với nhiệt độ ngoài trời là 027C . Xác định nhiệt độ (theo thang nhiệt độ Celcius, lấy phần nguyên) của nước khi có sự cân bằng nhiêt. Bỏ qua sự truyền nhiệt cho thành bể và môi trường ngoài. Biết nhiệt riêng của thép là 460J/kgK , của nước là 4200J/kgK ; khối lượng riêng của nước là 1,0 kg/lít.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.