Content text BÀI 7. HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC.docx
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Dùng chung cho các bộ sách hiện hành Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Trong mỗi ý a., b., c., d. ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: Đánh dấu üvào ô ¨ với mỗi nhận định PHẦN ĐỀ Câ u Nội dung Đún g Sai 1 Carbon thường có hóa trị IV trong các hợp chất như CO₂ hoặc CH₄. a. Carbon liên kết với 4 nguyên tử H trong CH₄ bằng liên kết cộng hóa trị. ¨ ¨ b. Trong phân tử CO₂, mỗi nguyên tử O liên kết với C bằng 1 liên kết đôi. ¨ ¨ c. Hóa trị của C trong CH₄ và CO₂ đều bằng IV. ¨ ¨ d. Carbon có thể đạt hóa trị VI trong các hợp chất phức tạp hơn. ¨ ¨ 2 Hóa trị của nguyên tố xác định số nguyên tử H mà nó có thể liên kết trong hợp chất. a. Hóa trị của O trong H₂O là II vì nó liên kết với 2 nguyên tử H. ¨ ¨ b. Trong NH₃, N có hóa trị III do liên kết với 3 nguyên tử H. ¨ ¨ c. Một nguyên tố có thể có nhiều hóa trị khác nhau trong các hợp chất khác nhau. ¨ ¨ d. Hóa trị của Al trong Al₂(SO₄)₃ được xác định bằng số nguyên tử O trong gốc SO₄. ¨ ¨ 3 Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị là số liên kết mà nguyên tố đó có thể tạo ra với các nguyên tố khác. a. Một nguyên tử C trong phân tử CH₄ có hóa trị IV. ¨ ¨ b. Một phân tử H₂O có hai nguyên tử H liên kết với nguyên tử O qua hai liên kết cộng hóa trị. ¨ ¨ c. Nguyên tử N trong NH₃ có hóa trị II vì liên kết với 2 nguyên tử H và có cặp e chưa liên kết. ¨ ¨ d. Phân tử CO₂ là hợp chất cộng hóa trị có nguyên tử C hóa trị IV và mỗi nguyên tử O hóa trị II. ¨ ¨ 4 Hóa trị và số lượng nguyên tử liên kết trong phân tử tuân theo quy tắc hóa trị. a. Trong phân tử P₂O₅, nguyên tử P có hóa trị IV và nguyên tử O có hóa ¨ ¨
9 Hóa trị và số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử tuân theo quy tắc hóa trị. a. Trong phân tử HCl, hóa trị của H và Cl đều là I. ¨ ¨ b. Trong phân tử CO₂, hóa trị của C bằng tổng hóa trị của 2 nguyên tử O. ¨ ¨ c. Trong hợp chất NH₄Cl, tổng hóa trị của N và H bằng hóa trị của Cl. ¨ ¨ d. Trong hợp chất Fe₂(SO₄)₃, tổng hóa trị của Fe bằng tổng hóa trị của nhóm SO₄. ¨ ¨ 10 Dựa vào hóa trị, hãy so sánh các nguyên tố trong các hợp chất sau: a. Trong H₂O và H₂S, hóa trị của H giống nhau. ¨ ¨ b. Trong NH₃ và PH₃, hóa trị của N và P là như nhau. ¨ ¨ c. Hóa trị của S trong SO₃ lớn hơn hóa trị của S trong SO₂. ¨ ¨ d. Trong phân tử C₂H₂, hóa trị của C khác với hóa trị của C trong C₂H₆. ¨ ¨ 11 Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất được xác định dựa trên số lượng liên kết mà nguyên tố đó tạo ra với nguyên tố khác. a. Trong phân tử H₂O, hóa trị của O là II. ¨ ¨ b. Nguyên tử C trong CO₂ có hóa trị IV. ¨ ¨ c. Trong hợp chất NH₃, hóa trị của N là III vì N liên kết với 3 H. ¨ ¨ d. Nếu một nguyên tử X hóa trị I kết hợp với một nguyên tử Y hóa trị III, công thức hợp chất sẽ là X₃Y. ¨ ¨ 12 Công thức hóa học biểu diễn tỉ lệ số nguyên tử giữa các nguyên tố trong hợp chất. a. Trong phân tử HCl, tỉ lệ số nguyên tử giữa H và Cl là 1:1. ¨ ¨ b. Công thức của hợp chất giữa Mg và O là MgO, vì Mg hóa trị II và O hóa trị II. ¨ ¨ c. Hợp chất giữa Al và nhóm SO₄ có công thức Al₂(SO₄)₃, vì Al hóa trị III và SO₄ hóa trị II. ¨ ¨ d. Nếu X hóa trị II liên kết với Y hóa trị III, công thức hợp chất là X₃Y₂. ¨ ¨ 13 Dựa vào hóa trị và khối lượng mol của các nguyên tố, hãy suy luận: a. Trong phân tử CO₂, hóa trị của C là IV và của O là II. ¨ ¨ b. Hóa trị của Al trong Al₂O₃ là III và hóa trị của O là II. ¨ ¨ c. Trong hợp chất NH₄Cl, tổng hóa trị của N và H bằng tổng hóa trị của Cl. ¨ ¨ d. Nếu X hóa trị III liên kết với 2 nguyên tử O hóa trị II, công thức hợp chất là X₂O₃. ¨ ¨ 14 Hợp chất X có công thức hóa học H 2 SO 4 , trong đó S có hóa trị VI.
a. X là hợp chất vì được tạo bởi hai nguyên tố hóa học. ¨ ¨ b. Số nguyên tử của O trong phân tử X là 4. ¨ ¨ c. Hóa trị của S trong X là IV. ¨ ¨ d. Khối lượng phân tử của X là 98 amu. ¨ ¨ 15 Hợp chất Y có công thức hóa học Na 2 SO 4 . a. Số nguyên tử Na trong phân tử Y là 2. ¨ ¨ b. Tỉ lệ số nguyên tử Na:S:O trong Y là 2:1:4. ¨ ¨ c. Khối lượng phân tử của Y là 142 amu. ¨ ¨ d. Trong Y, hóa trị của Na là I và của S là II. ¨ ¨ 16 Hợp chất Z được tạo bởi Mg (II) và Cl (I). a. Công thức hóa học của Z là MgCl 2 . ¨ ¨ b. Số nguyên tử Cl trong phân tử Z là 2. ¨ ¨ c. Khối lượng phân tử của Z là 95 amu. ¨ ¨ d. Tỉ lệ hóa trị giữa Mg và Cl trong Z là 1:2. ¨ ¨ 17 Nguyên tố A có hóa trị III kết hợp với nguyên tố B có hóa trị II, tạo thành hợp chất C. a. Công thức hóa học của C là A 2 B 3 . ¨ ¨ b. Tỉ lệ hóa trị giữa A và B là 3:2. ¨ ¨ c. Nếu khối lượng nguyên tử A=27 amu, B=16 amu, khối lượng phân tử của C là 158 amu. ¨ ¨ d. Hợp chất C có thể là Al 2 O 3 . ¨ ¨ 18 Một hợp chất X có công thức hóa học dạng M 2 O 3 , trong đó khối lượng mol của X là 160 g/mol. a. Nguyên tố M có khối lượng mol là 56 g/mol. ¨ ¨ b. Công thức hóa học của X là Fe 2 O 3 . ¨ ¨ c. Tỉ lệ hóa trị của M và O trong X là 3:2. ¨ ¨ d. X là hợp chất ion. ¨ ¨ 19 Hợp chất Z được tạo bởi Cr (III) và O (II). a. Công thức hóa học của Z là Cr 2 O 3 . ¨ ¨ b. Khối lượng phân tử của Z là 152 amu. ¨ ¨ c. Có ít nhất một nguyên tử Cr trong Z có hóa trị là là II. ¨ ¨ d. Z có 1 liên kết ion và các liên kết còn lại là liên kết cộng hóa trị. ¨ ¨ 20 Hợp chất RRR có công thức XY 2 , trong đó: X: hóa trị IV.