Content text HDG ST VÀ SS VSV.docx
Chọn B Câu 11.Hướng dẫn giải Chọn B Câu 12.Hướng dẫn giải Chọn A. Lũy thừa. Câu 13.Hướng dẫn giải Chọn D. Vi khuẩn. ~1Câu 14.Hướng dẫn giải Chọn C. Cân bằng. Câu 15. Câu 16.Hướng dẫn giải Chọn D. Suy vong ~1Câu 17.Hướng dẫn giải Chọn A. Phân đôi. Giải thích: Vi sinh vật nhân sơ có 2 hình thức sinh sản chủ yếu: phân đôi và bào tử trần. Câu 18.Hướng dẫn giải Chọn D. Trinh sản. ~1Câu 19.Hướng dẫn giải Chọn A. Trùng roi, amip. Giải thích: Phân đôi: trùng roi, trùng giày, amip, tảo lục đơn bào.
Nảy chồi: nấm men bia. Vô tính và hữu tính: nấm sợi, tảo đơn bào, một số động vật nguyên sinh. Bào tử: nấm men, nấm sợi. Câu 20.Hướng dẫn giải Chọn B. Trùng giày. Câu 21.Hướng dẫn giải Chọn C. Nấm men bia. Câu 22.Hướng dẫn giải Chọn D. Độ ẩm. ~1Câu 23.Hướng dẫn giải Chọn D. Chất sát khuẩn. ~1Câu 24.Hướng dẫn giải Chọn A. Axit amin. Giải thích: Nhân tố sinh trưởng là các chất hữu cơ quan trọng mà một số vi sinh vật không tổng hợp được, phải thu nhận trực tiếp từ môi trường như: vitamin, axit amin, các bazo purin, pirimidin… Câu 25.Hướng dẫn giải Chọn B. Nước. Câu 26.Hướng dẫn giải Chọn D. Clo. ~1Giải thích: Tiết kiệm + hiệu quả cao. Câu 27.Hướng dẫn giải Chọn D. Gắn vào nhóm SH của prôtêin và làm chúng bất hoạt.
~1Câu 28.Hướng dẫn giải Chọn D. 4 nhóm. ~1Giải thích: Gồm 4 nhóm: Ưa lạnh, ưa ấm, ưa nhiệt và ưa siêu nhiệt Câu 29.Hướng dẫn giải Chọn A. Vi sinh vật ưa ấm. Giải thích: Nhiệt độ cơ thể người và động vật phù hợp với ngưỡng nhiệt của các vi sinh vật ( 20-40 độ C) Câu 30.Hướng dẫn giải Chọn C. 55-65. Câu 31.Hướng dẫn giải Chọn A. 20-40. Câu 32.Hướng dẫn giải Chọn C. Ưa ấm. Giải thích: Do VSV nhóm này có giới hạn nhiệt tương đương nhiệt độ môi trường sống. Câu 33.Hướng dẫn giải Chọn C. Động vật nguyên sinh. Giải thích: Vì các ion H+ và OH- kìm hãm hoạt động của các enzym trong tế bào. Câu 34.Hướng dẫn giải Chọn B. 4 - 6. Câu 35.Hướng dẫn giải Chọn D. 2 - 3. ~1Câu 36.Hướng dẫn giải