PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LÝ THUYẾT VL10 11 12 CẢ NĂM.docx

1 Chương trình khối 10 HỌC KÌ I I. SAI SỐ TRONG PHÉP ĐO 1. Giá trị trung bình: 12... AnAAA n   2. Sai số tuyệt đối: iiAAA 3. Sai số tuyệt đối trung bình: 12... nAAA A n   4. Sai số tuyệt đối của phép đo bằng tổng sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên: dcAAA 5. Sai số tỉ đối (tương đối): 100.% A A A  6. Kết quả đo: A = A ± A II. TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC 1. Tốc độ: tb s v t (Lưu ý đơn vị: 1 km/h = 1 36, m/s; 1 m/s = 3,6 km/h) 2. Vận tốc: d v t r r hay d v t với d là độ dời (mét) v > 0: khi vật chuyển động theo chiều dương; v < 0: khi vật chuyển động ngược chiều dương. 3. Công thức cộng vận tốc: 131223vvvrrr . Nếu 1223vvrr 131223vvv Nếu 1223vvrr 131223vvv Nếu 1223vvrr 22 131223vvv III. CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI 1. Gia tốc: 21vvv a tt    rrr r hay 21vvv a tt    (đơn vị m/s 2 )  Chuyển động thẳng nhanh dần đều: ar và vr cùng chiều, 0.av  Chuyển động thẳng chậm dần đều: ar và vr ngược chiều, 0.av 2. Liên hệ giữa các đại lượng gia tốc a, vận tốc v, thời gian t, quãng đường s, độ dịch chuyển d (1) 0vvv a tt    hay 0vvat (2) 2 0 1 2...dvtat hay 2 0 1 2...svtat (d = s khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều) (3) 22 02vvas (công thức độc lập thời gian) 3. Phương trình chuyển động: 2 00 1 2...xxvtat 4. Quãng đường vật đi được trong n giây: 2 0 1 2.. nSvnan IV. SỰ RƠI TỰ DO, NÉM NGANG, NÉM XIÊN 1. Sự rơi tự do: Gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng trường) kí hiệu là g = 9,8 m/s 2

3 cos xFF và sin yFF  Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ  Phân tích trọng lực Pr thành hai thành phần xPr và yPr . Thành phần yPr có tác dụng nén vật theo phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng, thành phần xPr có tác dụng kéo vật trượt theo mặt phẳng nghiêng xuống dưới.  Về độ lớn, ta có: sin xPP và cos yPP VI. BA ĐỊNH LUẬT NEWTON 1. Định luật I Newton:  Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không, thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.  Lực không phải là nguyên nhân gây ra chuyển động, mà là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc chuyển động của vật.  Tính chất bảo toàn trạng thái đứng yên hay chuyển động của vật, gọi là quán tính. 2. Định luật II Newton:  Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. F a m r r  Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. 3. Định luật III Newton:  Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng trở lại lên vật A một lực. Hai lực này có điểm đặt lên hai vật khác nhau, cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều. ABBAFFrr  Cặp lực ABFr và BAFr còn được gọi là hai lực trực đối  Lực và phản lực luôn xuất hiện thành từng cặp (xuất hiện hoặt mất đi đồng thời).  Lực và phản lực cùng tác dụng theo một đường thẳng, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều ( hai lực như vậy là hai lực trực đối)  Lực và phản lực không cân bằng nhau (vì chúng đặt vào hai vật khác nhau)  Cặp lực và phản lực là hai lực cùng loại. VII. MỘT SỐ LỰC TRONG THỰC TIỄN 1. Trọng lực:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.