Content text Bài 10_Đề bài.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 2 Chú ý - Tương tự căn bậc ba của một số, ta cũng có 3 3 3 3 ( ) A A A = = ( A là một biểu thức). - Để tính giá trị của 3 A tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá trị cho trước của biến vào cǎn thức rồi tính giá trị của biểu thức số nhận được. Ví dụ 3. Tính giá trị của căn thức 3 2 5 x + tại: a) x = 60 ; b) x = -6,5 . Lời giải a) Với x = 60 ta có 3 3 3 3 2 60 5 125 5 5 × + = = = . b) Với x = -6,5 ta có 3 3 3 3 2 ( 6,5) 5 8 ( 2) 2 × - + = - = - = - . Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức 3 3 2 - + + + + + x x x x 5 3 3 1 . Lời giải Ta có 3 2 3 x x x x + + + = + 3 3 1 ( 1) ¬ hằng đẳng thức lập phương của một tổng Do đó 3 3 2 3 3 - + + + + + = - + + + = - + + + = x x x x x x x x 5 3 3 1 5 ( 1) 5 ( 1) 6 . B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức 1. Phương pháp giải Áp dụng 3 3 3 3 a a a a = = ; . 2. Ví dụ minh họa. Ví dụ 1: Hãy tìm 3 3 3 3 3 512; 729; 0,064; 0, 216; 0,008. - - - Ví dụ 2: Tính: a). 3 3 3 27 8 125; - - - b). 3 3 3 3 135 54. 4. 5 - Ví dụ 3: Thực hiện phép tính a). 3 3 3 3 3 A = + + - 9 6 4 3 2 b). 3 3 B = + + - 2 5 2 5. Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức a) 3 3 x x x + + + 1 3 1 ; b) 3 2 3 1 1 x x x + - + Dạng 2. Giải phương trình 1. Phương pháp giải Áp dụng: 3 3 A B A B = Û = .
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 3 2. Ví dụ minh họa. Ví dụ 1. Giải các phương trình a). 3 2 1 2 x + = . b). 3 1 2 2 - = - x . c). 3 x x - + = 2 2 . Ví dụ 2. Giải phương trình a) 3 x + - = 7 3 1; b) 3 2 1 2 0 - + = x . Ví dụ 3. Giải phương trình a) 3 3 3 1000 64 27 15 x x x - - = ; b) 3 x x - + = 3 3 . C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Căn bậc ba của 64 là A. 16. B. 4. C. 1. D. –4. Câu 2: Biểu thức 3 3 x x , 0 > bằng A. x . B. 3 x . C. x . D. - x . Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 a x = thì 3 a x = . B. 3 a x = - thì 3 a x = - . C. 3 a x = thì 3 a x = . D. 3 a x = - thì 2 3 a x = - . Câu 4: Cho 3 A = 12 và 3 B = 15 . Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là: A. A B > . B. A B < . C. A B = . D. A B + = 0 . Câu 5: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là: A. 3 3 3 ab a b = . . B. 3 ab a b = . . C. 3 3 a a a = - > , 0 . D. 3 3 a a b b = . Câu 6: Cho hai biểu thức: 3 3 3 3 M = + - - 17 5 38 17 5 38 và 3 3 3 3 N = - - + 17 5 38 17 5 38 . Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. M N> . B. M N< . C. M N= . D. Không có đáp án đúng. Câu 7: Giá trị biểu thức 3 5 144 125 7 - + là A. 62. B. –72. C. –62. D. –58. Câu 8: Giá trị của x để biểu thức 3 2 x 1 - - có nghĩa là