Content text ĐỀ 4 - GHKI - LÝ 12 - 2026.docx
Nhận định Đúng Sai a) Điểm sôi của nước luôn là ở mọi điều kiện. b) Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ của nước trong cốc, An thu được kết quả thấp hơn . An kết luận rằng nguyên nhân là do thất thoát nhiệt ra môi trường, một phần truyền nhiệt ở vỏ ống nước, làm vỏ cốc chứa nước nóng lên. c) Khi mở vòi nước, An đo được cường độ dòng điện qua bộ làm nóng là 13 A, đồng thời điện áp ổn định là 220 V. Nhiệt lượng từ bộ phận làm nóng toả ra trong 60 giây là 171600 J. d) Nhiệt dung riêng của nước: 4200 J/(kg.K), nhiệt độ nước vào bộ phận làm nóng: , nhiệt độ nước sôi: . Cho khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít và bỏ qua sự thất thoát năng lượng trong quá trình trao đổi nhiệt. Khi đó khối lượng nước chảy qua bộ phận làm nóng trong 1s xấp xỉ 9 ml. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Câu 1. Khi tủ lạnh bắt đầu một chu trình hoạt động, môi chất làm lạnh đi qua van tiết lưu, bay hơi và hấp thụ nhiệt lượng Q 1 từ buồng mát. Sau đó, môi chất được máy nén nén lại, nhận công A, ngưng tụ và tỏa nhiệt lượng Q 2 ra ngoài qua dàn nóng. Kết thúc quá trình, môi chất trở lại trạng thái ban đầu để chuẩn bị cho chu trình kế tiếp. Hệ số làm lạnh của tủ lạnh COP là tỉ số . Một tủ lạnh loại vừa có hệ số làm lạnh COP = 3,5. Trong một chu trình, môi chất làm lạnh nhận công A = 260 kJ từ máy nén, nhiệt lượng Q 2 mà môi chất làm lạnh thải ra môi trường ở dàn nóng có độ lớn bằng bao nhiêu kJ? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) Sử dụng các thông tin sau cho câu 2 và câu 3: Người ta muốn làm nóng 2kg nước ở lên bằng cách cho hơi nước ở đi qua. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là L = 2,26.10 6 J/kg. Câu 2. Nhiệt lượng mà lượng nước đã thu được bằng bao nhiêu kJ? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) Câu 3. Trong quá trình này, khối lượng nước tăng lên một lượng bằng bao nhiêu g? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) Câu 4. Dùng chùm laze có công suất P = 100 W để nấu chảy khối thép có khối lượng 1 kg. Biết nhiệt độ ban đầu của khối thép , nhiệt dung riêng của thép c = 448 J/(kg.K), nhiệt nóng chảy riêng của thép λ = 270 kJ/kg, nhiệt độ nóng chảy của thép là . Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài. Thời gian làm nóng chảy hoàn toàn khối thép là bao nhiêu giờ? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm). Hình bên dưới mô tả mối liên hệ giữa hai thang đo nhiệt X và Y.
a) Thiết lập biểu thức mối liên hệ giữa thang đo X với thang đo Y theo dạng y = ax + b. (0,75 điểm) b) Nếu nhiệt độ trên thang đo X là 30X thì giá trị tương ứng trên thang đo Y là bao nhiêu? (0,25 điểm) Câu 2 (2,0 điểm). Một lượng hơi nước có khối lượng m (g) ở đi qua một bình chứa 20 gam nước đá và 100 gam nước ở sao cho toàn bộ nước đá tan chảy hết và nhiệt độ tăng lên đến . Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình chứa và môi trường xung quanh. Cho biết nhiệt dung riêng của nước, nhiệt hoá hơi riêng của nước và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá lần lượt là , 2300 J/g và 334 J/g. a) Tính tổng nhiệt lượng mà 20g nước đá và 100g nước thu được trong trường hợp này. (1,0 điểm) b) Tìm m. (1,0 điểm)