PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOPIC 3 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN.pdf

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Thì quá khứ đơn (Past Simple) CẤU TRÚC Động từ to be Động từ thường Câu khẳng định S + was/ were +.... S + V2/ed Câu phủ định S + was/ were + not S + did + not + V + O Câu hỏi Was/Were + S? Did + S + V? • Với động từ to be - was đi với các chủ ngữ là ngôi thứ 1 số ít hoặc ngôi thứ 3 số ít: I, He, She, It, ... - were đi với: You, We, They, và các chủ ngữ số nhiều khác. • Với động từ thường - Thêm "ed" nếu đó là động từ có quy tắc. • Lưu ý khi thêm “ed” - Động từ tận cùng là -e thì thêm -d Ex like – liked, hate – hated - Động từ tận cùng là phụ âm, phía trước nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối. Ex prefer – preferred, stop – stopped - Động từ tận cùng là phụ âm + y thì bỏ y thành –ied Ex carry – carried, study – studied - Động từ tận cùng là nguyên âm + y thì thêm -ed như bình thường Ex play – played, enjoy – enjoyed • Lưu ý phát âm khi thêm “ed” - Khi động từ có kết thúc là các âm: /p, k, f, s, ∫, t∫/ thì phát âm là /t/ Ex jump – jumped, cook – cooked, cough – coughed, kissed - Khi động từ có kết thúc là các âm: /d/, /t/ thì phát âm là /ɪd/ Ex wait – waited, invite – invited, add – added, decide – decided - Khi động từ có kết thúc là các âm: /l, n, r, g, v, s, w, y, z/ thì phát âm là /d/ Ex drag – dragged, love – loved, bath – bathed, play – played - Ngoài những trường hợp có quy tắc thì có một số động từ khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ 3 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
phân từ thì sẽ có những dạng riêng, khác nhau và không thêm đuôi “ed" như những động từ có quy tắc. Đây là những động từ bắt buộc bạn phải học thuộc, ghi nhớ kỹ để áp dụng trong chia động từ theo thì quá khứ hoặc phân từ II. CÁCH SỬ DỤNG - Thì quá khứ đơn thường diễn tả một hành động hoàn thành và kết thúc trong quá khứ. Ex I did my homework yesterday afternoon. (Tớ đã làm xong bài tập vào chiều hôm qua. - sự việc đã hoàn thành vào chiều qua.) - Thì quá khứ đơn thường diễn tả một chuỗi các hành động trong quá khứ, hành động này xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ. Thường dùng kết hợp với các từ nối như and hay then. Ex She came home, opened the window and/ then turned on the TV. (Cô ấy về nhà, mở cửa sổ và/sau đó bật tivi - một chuỗi các hành động diễn ra liên tiếp.) 2. Thì quá khứ tiếp diễn CẤU TRÚC Câu khẳng định S + was/ were + V-ing Câu phủ định S + was/ were + not + V-ing Câu hỏi Was/ Were + S + V-ing? CÁCH SỬ DỤNG - Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ex She was studying her lesson at 7 p.m last night (Cô ấy đang học bài lúc 7 giờ tối hôm qua – việc học bài vẫn đang diễn ra và chưa hoàn thành vào lúc 7h) - Diễn tả các hành động xảy ra song song đồng thời. Thường dùng liên từ while/ when, có nghĩa là trong khi. Ex She was watching TV while her husband was cooking. (Cô ấy đang xem tivi trong khi chồng cô ấy đang nấu cơm. - 2 hành động xảy ra cùng lúc) • Kết hợp thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn Khi kết hợp hai thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, sử dụng when hoặc while để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra, thường là dài hơn, lâu hơn và được đi với while hoặc when. - Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xen vào và chỉ đi với when. NOTE - Khi When hoặc While đứng đầu câu thì cần có dấu phẩy ngăn cách 2 mệnh đề.
- Khi when hoặc while đứng giữa 2 mệnh đề thì không cần dấu phẩy. - Không dùng when và while trong cùng một câu. Ex When the phone rang, we were having dinner. (Khi điện thoại kêu, chúng tôi đang ăn tối.) Trong ví dụ trên, the phone rang là việc xen vào nên chia ở quá khứ đơn và đi với When, còn we were having dinner là việc đang xảy ra nên chia ở thì quá khứ tiếp diễn. Câu trên cũng có thể viết thành: The phone rang while we were having dinner. (Điện thoại kêu trong khi chúng tôi đang ăn tối.) Trong câu này, we were having dinner chia ở thì quá khứ tiếp diễn, đi với while, Liên từ while đứng ở giữa câu nên không cần dấu phẩy. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions Question 1. Last Sunday, our volunteer team _______ a lot of packages to homeless people in the flood-hit region. A. were bringing B. brought C. have brought D. had brought Question 2. I ______ Maian for the first time at the Heart-to-Heart Office. A. saw B. was seeing C. was seen D. has seen Question 3. We _______ the roof for Mrs. Smith, an elderly childless woman, when it _____ with rain. A. were mending - was pouring B. mended - poured C. mended - was pouring D. were mending - poured Question 4. When we were on a voluntary tour, we ______ to public places to collect rubbish every day. A. were going B. went C. have gone D. had gone Question 5. The phone was engaged when I called. Who ______ to? A. were you talking B. were you talked C. did you talk D. have you talked Question 6. What ________ in Paris in 2004? A. did you do B. were you doing C. you did D. were you Question 7. I _______ in the queue when I ______ that I had lost my wallet. A. was standing - was realizing B. stood - was realizing C. was standing - realized D. stood - realized Question 8. What ______ when you injured your finger? - I was playing volleyball. A. did you do B. were you C. you did D. were you doing Question 9. This time last week, we ______ for the exam. It was so hot in the examination room.
A. would have been sitting B. had been sitting C. sat D. were sitting Question 10. When I first saw Mia, I ________ her to come in for tea and we talked for nearly two hours. A. invited B. invite C. have invited D. was inviting Question 11. The girls were chatting _______ the boys were playing games. A. when B. while C. during D. at the same time Question 12. While the teacher was explaining to the whole class, she _______ carefully. A. didn't listen B. wasn't listening C. had listened D. wasn't listened Question 13. We arrived at the hotel quite early, _______ in and had lunch. A. checking B. checked C. was checking D. to check Question 14. She ________ in Provence, France for two years when she was a student. A. was living B. lived C. had lived D. has lived Question 15. _________ my mother and I were cooking in the kitchen, John came in and broke the dish. A. When B. While C. During D. Both When & While Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions Question 16. While we talked, someone in the same room was recording our conversation. A. While B. talked C. someone D. was recording Question 17. Actually, during I came to see my brother, I just wanted to give him my advice. A. Actually B. during C. came D. wanted Question 18. It was raining so heavily while we arrived at the beach. A. was raining B. so C. while D. arrived at Question 19. I was coming home this morning when I was seeing Kate waiting at the bus stop. A. was coming B. was seeing C. waiting D. at Question 20. When he was calling me, I was doing the cooking for dinner. A. When B. was calling C. was doing D. the Exercise 3: Put the given verbs in brackets in the correct tenses Question 21. Anna _______ (study) in her room when she heard the noise. Question 22. What ________ (they, do) at eleven p.m. last night-it was so noisy? Question 23. After going to the library, I ______ (meet) Jane and we went out for some coffee. Question 24. I was eight years old when my elder sister ______ (teach) me how to ride a bike. Question 25. John _____ (not go) to school last week because he was ill. Question 26. I didn't know anything about the plane crash in my neighborhood because I ______ (work) inside at that time.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.