Content text Chuyên đề 4 - Phân tử Đơn chất Hợp chất - Đinh Hà.docx
ĐINH HÀ Nhóm Thầy: Nguyễn Quốc Dũng – Tel & Zalo: 0904.599.481 Page 1 Chuyên Đề: PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT Phần A: Lí Thuyết I. Mục tiêu - Phân biệt đơn chất – hợp chất. - Phân biệt nguyên tử - phân tử. - Tính khối lượng phân tử. - Áp dụng thực tế. II. Kiến thức 1. Đơn chất. a) Định nghĩa: Đơn chất do 1 nguyên tố tạo nên. - Kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, tính dẻo. - Phi kim: Không dẫn điện, dẫn nhiệt, không có ánh kim. - Khí hiếm. b) Đặc điểm cấu tạo: - Đơn chất KL: Nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định. - Đơn chất PK: Nguyên tử liên kết với nhau theo một số nhất định (Thường là 2). 2. Hợp chất. a) Định nghĩa: Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. - Hợp chất gồm: + Hợp chất vô cơ: H 2 O, NaOH, NaCl, H 2 SO 4 + Hợp chất hữu cơ: CH 4 , C 12 H 22 O 11 , C 2 H 2 , C 2 H 4 ,... b) Đặc điểm cấu tạo: - Trong hợp chất: Nguyên tố liên kết với nhau theo một tỷ lệ và một thứ tự nhất định. 3. Phân tử: a) Định nghĩa: Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. b) Khối lượng phân tử: tổng khối lượng các nguyên tử có trong hạt hợp thành của chất. 4. Trạng thái của chất: - Mỗi mẫu chất là một tập hợp vô cùng lớn những hạt nguyên tử hay phân tử . - Tuỳ điều kiện, mỗi chất có thể tồn tại ở 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí (trạng thái khí các hạt cách xa nhau. Phần B: Bài Tập Được Phân Dạng Dạng 1: Phân loại đơn chất, hợp chất - Phương pháp: Xác định dựa vào số lượng nguyên tố có trong chất. - Bài tập: Câu 1: Phân loại đơn chất, hợp chất trong số các chất sau: O 2 , CO 2 , KMnO 4 , Fe, O 3 , KNO 3 , BaCl 2 , H 2 , Mg, NaOH, Ca(HCO 3 ) 2 , Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , BaSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Br 2 , Mn. Nêu các nguyên tố có mặt trong chất.
ĐINH HÀ Nhóm Thầy: Nguyễn Quốc Dũng – Tel & Zalo: 0904.599.481 Page 2 Hướng dẫn giải - Đơn chất (có 1 nguyên tố tạo thành): O 2 , Fe, O 3 , H 2 , Mg, Br 2 , Mn. - Hợp chất (có từ 2 nguyên tố tạo thành): còn lại. Hướng dẫn giải Đơn chất Hợp chất Nguyên tố tạo chất O 2 O KMnO 4 K, Mn, O Câu 2: Trong các đám cháy, thường xảy ra các phản ứng của các chất có thành phần carbon phản ứng với oxygen trong không khí. Các sản phẩm của phản ứng này thường là: + Khí carbon monooxide được tạo thành từ 1 nguyên tử carbon liên kết với 1 nguyên tử oxygen. Đây là khí độc, gây tử vong do ngạt khí. + Khí carbon dioxide được tạo thành từ 1 nguyên tử carbon liên kết với 2 nguyên tử oxygen. Trong các chất được nêu trên, đâu là đơn chất, đâu là hợp chất. Hướng dẫn giải Đơn chất Hợp chất O 2 CO C CO 2 Câu 3: Tìm x, y, z và viết lại công thức hóa học của chất. Biết x, y, z là số nguyên tử hoặc số nhóm nguyên tử: a) Br x biết chất được tạo thành từ 2 nguyên tử Br b) Fe x O y biết chất được tạo thành từ 3 nguyên tử iron liên kết với 4 nguyên tử oxygen. c) Cu x S y O z biết chất được tạo thành từ sự liên kết của 1 nguyên tử copper, 1 nguyên tử sulfur và 4 nguyên tử oxygen. d) Mg x (HCO 3 ) y biết chất được tạo thành từ sự liên kết của 1 nguyên tử magnesium, 2 nguyên tử hydrogen, 2 nguyên tử carbon và 6 nguyên tử oxygen. e) Quặng dolomit có thành phần chính là Ca x C y O z .Mg x C y O z biết chất được tạo thành từ: - Số lượng nguyên tử Mg và Ca bằng nhau và bằng 1. - Tổng số lượng nguyên tử C là 2. - Tổng số lượng nguyên tử O là 6. Câu 4: Nói như sau có đúng không? Hãy sửa lại nếu chưa đúng. a) Nước cất gồm hai đơn chất là hydrogen và oxygen. b) Khí carbonic gồm 2 đơn chất là carbon và oxygen. c) Sulfuric acid gồm 3 đơn chất là hydrogen, sulfur (lưu huỳnh) và oxygen. Câu 5: Khi đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxygen tạo thành một chất khí có mùi hắc gọi là khí sulfurous. Hỏi khí sulfurous do những nguyên tố nào cấu tạo nên? Khí sulfurous là đơn chất hay hợp chất?
ĐINH HÀ Nhóm Thầy: Nguyễn Quốc Dũng – Tel & Zalo: 0904.599.481 Page 4 b) Tính khối lượng phân tử của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tử R liên kết với 5 nguyên tử oxygen. Hướng dẫn giải a) 246 214 pn pn => p = 15; n = 16 b) 142 amu Câu 4: Khối lượng phân tử của sodium nitrate là 85 amu. Trong đó có 1 nguyên tử Na có khối lượng nguyên tử là 23 amu, 1 nguyên tử nitrogen có khối lượng nguyên tử là 14 amu, còn lại là oxygen. Tìm công thức của hợp chất sodium nitrate. Câu 5: Trong các chất sau đây, có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất? Tính khối lượng nguyên tử của các chất. a) Photphoric acid (chứa 3 H, 1 P, 4 O). b) Carbonic acid do các nguyên tố 1 C, 2 H, 3 O tạo nên. c) Sodium hypochlorite được tạo nên từ 1 sodium, 1 chlorine và 1 oxygen. d) Khí ozone có công thức hóa học là O 3 . e) Kim loại bạc tạo nên từ Ag. f) Khí carbonic tạo nên từ C, 2O. g) Acid sunfuric tạo nên từ 2H, S, 4O. h) Khí acetylene tạo nên từ 2C và 2H. Câu 6: Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxygen bao nhiêu lần? Câu 7: Hợp chất Al x (SO 4 ) 3 có phân tử khối là 342. Tìm x. Câu 8: Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố Oxygen nặng 44 amu. Tính khối lượng nguyên tử, cho biết tên kí hiệu của X. Câu 9: Một oxide có công thức Mn 2 O x có khối lượng phân tử là 222. Tìm x? Câu 10: Phân tử M 2 O nặng hơn phân tử hydrogen 47 lần. Tính khối lượng nguyên tử của M. Viết tên, kí hiệu hóa học của M. Phần C: Bài Tập Từ Các Đề Thi Chọn Lọc ( Chọn lọc các bài tập từ các đề thi HSG hoặc thi chuyên)