PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 10 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ HƯNG YÊN.doc

Trang 1/6 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT (Đề có 6 trang) ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 81: Quần thể nào sau đây có tần số alen a = 0,4? A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa B. 0.4AA : 0,6aa. C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa D. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa. Câu 82: Máu đi vào động mạch chủ dưới tác động lực co cơ của A. động mạch chủ. B. tâm nhĩ trái. C. tâm thất phải. D. tâm thất trái. Câu 83: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin? A. Nitơ. B. Kẽm. C. Kali D. Đồng. Câu 84: Ba tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBbDD giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên là A. 8. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 85: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính: A. 30nm. B. 11nm. C. 300nm. D. 700nm. Câu 86: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang? A. Châu chấu. B. Chuột. C. Bò. D. Cá quả. Câu 87: Rễ cây hấp thụ những chất nào? A. Nước cùng các chất khí. B. Nước cùng với các ion khoáng. C. Nước cùng các chất dinh dưỡng. D. O 2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước. Câu 88: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu? A. Nhân bản vô tính. B. Cấy truyền phôi. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Lai tế bào sinh dưỡng. Câu 89: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac? A. Gen cấu trúc Y. B. Gen điều hòa R. C. Gen cấu trúc Z. D. Gen cấu trúc Z. Câu 90: Trong phương pháp tạo giống mới bằng biến dị tổ hợp, sử dụng giống thực vật có kiểu gen nào dưới đây làm nguyên liệu sẽ thu được nhiều giống nhờ biến dị tổ hợp nhất? A. aaBBdd B. AaBBdd C. AaBbDD D. AAbbDD Câu 91: Một học sinh đã thực hiện một thí nghiệm như sau: chuẩn bị 3 bình thủy tinh có nút kín A, B và C. Bình B và C có treo hai cành cây của cùng một cây có diện tích lá lần lượt là là 40 cm 2 và 60 cm 2 . Bình B và C chiếu sáng trong 30 phút. Sau đó lấy các cành cây ra và cho vào các bình A, B và C mỗi bình một lượng Ba(OH) 2 như nhau, lắc đều sao cho khí CO 2 trong bình hấp thụ hết. Trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? Mã đề 001
Trang 2/6 - Mã đề 001 I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO 2 trong bình A là thấp nhất. II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO 2 trong bình B thấp hơn bình C. III. Sau khi hấp thụ CO 2 thì hàm lượng Ba(OH) 2 còn dư trong bình C là ít nhất. IV. Có thể thay thế dung dịch Ba(OH) 2 trong thí nghiệm bằng dung dịch nước vôi trong. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 92: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát P có thành phần các kiểu gen như sau: P: 0,35AABb + 0,25Aabb + 0,15AaBB + 0,25aaBb = 1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể kiểu gen aabb không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây về quần thể ở F 2 là đúng? I. Có tối đa 9 loại kiểu gen. II. Không có cá thể nào có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen. III. Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 50%. IV. Số cá thể có kiểu gen mang hai alen trội chiếm tỉ lệ là 32,3%. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 93: Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST của thể bình thường và thể đột biến ở một loài sinh vật. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra? A. Thể không nhiễm đơn. B. Thể ba nhiễm đơn. C. Thể ba nhiễm kép. D. Thể một nhiễm đơn. Câu 94: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,1 AA: 0,5 Aa: 0,4 aa. B. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. C. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. Câu 95: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen? A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. B. Tạo giống dâu tằm có lá to. C. Tạo cừu Dolly. D. Tạo giống cừu sản xuất protein người. Câu 96: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở A. ruột già. B. ruột non. C. thực quản. D. dạ dày. Câu 97: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân. Câu 98: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, liên kết gen hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai dưới đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình?

Trang 4/6 - Mã đề 001 D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn. Câu 108: Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ 1 :1 ? A. Aa × Aa. B. AA × AA. C. AA × Aa. D. Aa × aa. Câu 109: Ở người, bệnh mù màu do một alen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, alen trội quy định người bình thường. Người nữ giới bị mù màu có kiểu gen là: A. X A X a . B. X a X a . C. X A Y. D. X a Y. Câu 110: Khi cho lai giữa hai thứ hoa màu đỏ với thứ hoa màu vàng thu được F 1 toàn hoa màu lục. Cho F 1 tự thụ phấn được F 2 có: 176 cây hoa màu lục: 59 cây hoa màu đỏ: 54 cây hoa màu vàng: 18 cây hoa màu trắng. Cho các cây hoa màu đỏ dị hợp ở F 2 giao phấn với các cây màu vàng dị hợp ở F 2 theo lý thuyết, kết quả thu được là: A. 100% lục. B. 3 lục:1 trắng C. 9 lục :3 đỏ :3 vàng:1 trắng D. 1 lục :1 đỏ :1 vàng:1 trắng Câu 111: Xét cá thể có kiểu gen AB ab DE de , quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A, a với tần số 20%; giữa D, d với tần số 40%. Loại giao tử nào chiếm tỉ lệ 8%? A. AB De; ab De; AB dE; ab dE. B. AB DE; AB de; ab DE; ab de. C. Ab DE; Ab de; aB DE; aB de. D. Ab De; Ab dE; aB De; aB dE. Câu 112: Tác động của một gen lên nhiều tính trạng sẽ A. gây hiện tượng biến dị tương quan. B. làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ. C. các tính trạng phân li tạo thành nhóm. D. tạo ra những tổ hợp mới của những tính trạng đã có. Câu 113: Trong phép lai ba tính trạng, trong đó A là trội không hoàn toàn so với a, B trội hoàn toàn so với b, C trội hoàn toàn so với c. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, không có đột biến xảy ra. Phép lai nào sau đây thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1? A. AaBbCc  aaBbCc. B. AaBbCc  AaBbcc. C. AABbCc  AaBbCc. D. AaBbCc  AabbCc. Câu 114: Khi lai 2 cơ thể ruồi giấm dị hợp thân xám, cánh dài với nhau, thu được kiểu hình thân đen, cánh cụt tỉ lệ 4%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng thân xám, cánh dài là trội hoàn toàn so với thân đen, cánh cụt). Nếu cho ruồi giấm cái ở trên lai phân tích thì thế hệ sau có tỉ lệ thân xám, cánh dài là A. 4% hoặc 2%. B. 8% C. 4% D. 20% Câu 115: Biết rằng tính trạng nhóm máu ở người là do một locus 3 alen quy định với tương quan trội lặn như sau: ABOIII . Một cặp vợ chồng mong muốn rằng những đứa con của họ sinh ra có thể có 4 nhóm máu khác nhau. Cặp vợ chồng này phải có kiểu gen như thế nào để các con của họ có thể có 4 nhóm máu khác nhau? A. Vợ máu A dị hợp, chồng máu B dị hợp và ngược lại. B. Vợ nhóm máu AB, chồng nhóm máu B hoặc ngược lại. C. Vợ nhóm máu O, chồng nhóm máu A dị hợp hoặc ngược lại. D. Cả hai vợ chồng đều có nhóm máu B dị hợp. Câu 116: Ở loài bướm, tính trạng màu sắc trứng do một gen có 2 alen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen A quy định trứng màu sáng trội hoàn toàn so với alen a quy định trứng màu sẫm. Giới tính của tằm có ảnh hưởng đến năng suất tơ, do vậy người ta thường tìm cách xác định giới tính tằm từ sớm. Có thể dựa vào kết quả của phép lai nào sau đây để phân biệt được tằm đực và tằm cái ngay từ giai đoạn trứng? A. AaaXXXY . B. AaAXXXY C. aaAXXXY D. AAaXXXY

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.