Content text 14. Bộ 5 đề cuối kì 1 toán 7 sách cánh diều
5 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU BẢN MỚI NHẤT NĂM 2022-2023 BIÊN SOẠN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CHƯƠNG TRÌNH MỚI HIỆN HÀNH 1 GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính (−3) 2 . (−3) 5 là: A. (−3) 10 B. 9 7 C. (−3) 7 D. (−9) 7 Câu 2: Nếu √x = 5 thì x bằng: A. 5 B. 10 C. 25 D. Đáp án khác Câu 3: Cho x : y = 3 : 8 và x + y = -22. Khi đó: A: x = -6 ; y = 16 B: x = 6 ; y = 16 C: x = -6: y = -16 D: x = 6 ; y = -16 Câu 4: Cho hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O, biết xOx ̂′ = 1000 . Gọi Om là tia phân giác của yOy ̂′. Số đo góc mOy ̂′ bằng: A: 800 B: 700 C: 650 D: 500 Câu 5: Công thức cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa x và y là: A. xy = a (a là hằng số) C. x + y = 5 B. x y = 4 D. 2xy 7 = 3 Câu 6: Một hồ bởi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là như hình vẽ. Tình thể tích của hồ bơi A. 3 180 m B. 3 160 m C. 3 192 m D. 3 168 m
5 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU BẢN MỚI NHẤT NĂM 2022-2023 BIÊN SOẠN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CHƯƠNG TRÌNH MỚI HIỆN HÀNH 2 GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH II. Tự luận: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 5 . 15 1 3 − 2 5 . 10 1 3 b) (− 1 3 ) 2 + 6: (− 1 2 ) + √25 − (2011) 0 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, y biết: a) x 7 = x 8 và x + y = 30 b) (x − 1) 3 = 27 c) 2 − |x + 2 3 | = 0 Bài 3: (1,5 điểm) Biết số học sinh giỏi học kì I của 3 khối 6, 7, 8 của một trường THCS tỉ lệ với 8, 9, 10. Hãy tính số học sinh giỏi của mỗi khóa 6, 7, 8. Biết số học sinh giỏi cả 3 khối là 270cm. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có Â = 40 o .Trên tia đối của tia AC lấy điểm D. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chức điểm B, và tia Dx//BC sao cho góc xDC ̂ = 70 o a) Tính số đo góc ACB b) Vẽ tia Ay là phân giác của góc BAO. Chứng minh: Ay//BC Bài 5: (0,5 điểm) Tìm các số a, b biết: |5a − 6b + 300| 2011 + (2a − 3b) 2010 = 0 ĐỀ SỐ 2: I. Trắc nghiệm. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá tị của x trong tỉ lệ thức 0,3 : 0,4 = x : 1 là: A. 3 40 B. 3 4 C. 4 3 D. 40 3 Câu 2: Số nào sau đây là số vô tỉ? A. √49 B. √64 C. √2 D. √ 1 9 Câu 3: Hai đại lượng x và y trong công thức nào sau đây tỉ lệ thuận với nhau: A. y = 3 – x B. x.y = -3 C. x = (-3)y D. x – y = -3 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a, b song song với nhau.
5 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU BẢN MỚI NHẤT NĂM 2022-2023 BIÊN SOẠN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CHƯƠNG TRÌNH MỚI HIỆN HÀNH 3 GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH B. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng a, b song song với nhau. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 5: Khẳng định nào dưới đây đúng A. Hình hộp chữ nhật có sự đỉnh, 8 cạnh và 4 đường chéo B. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh 12 cánh và 4 đường chéo C. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh 12 cạnh và 6 đường chéo D. Hình hộp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 6 đường chéo Câu 6: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức A. 1 2 và 5 10 B. −1 2 và 1 2 C. 1 −2 và 5 10 D. 1 2 và −5 10 II. Tự luận. (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) ( −1 3 + 3 7 ) . 2 9 + ( −2 3 + 4 7 ) . 2 9 b) B = (−2) 2 . | 1 2 | − √64 + (−5) 3 : 5 Bài 2: (2 điểm) Tìm tất cả các số hữu tỉ x thỏa mãn: a) 2,5 – (2x – 2,5) = 2 b) (4 − 3x) 2 = 100 Bài 3: (1,5 điểm) Bốn khối 6, 7, 8, 9 của trường tham giá quyên góp sách vở tặng các bạn vùng khó khăn. Biết số sách vở của bốn khối 6, 7, 8, 9 theo thứ tự tỉ lệ thuận với 8, 7, 6, 5 và số sách vở khối 9 quyên góp được ít hơn số sách vở khối 7 được là 80 quyển. Tính số sách vở của mỗi khối quyên góp được. Bài 4: ( 2,5 điểm)
5 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU BẢN MỚI NHẤT NĂM 2022-2023 BIÊN SOẠN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CHƯƠNG TRÌNH MỚI HIỆN HÀNH 4 GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH Cho hình vẽ, biết xOy xAm 60 ; 60 . Kẻ Ot la phân giac xOy , An la phân giác xAm a) Chứng minh Ot//An b) Kẻ AH ⊥ Ot (H Ot). Chứng minh AH là phân giác của OAm Bài 5: Tìm GTNN của biểu thức A = (|x| + 1) 10 + 2023 ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Trả lời các câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Nếu |x| = 2 7 thì x bằng: A. 2 7 B. −2 7 C. ±2 7 D. ±7 2 Câu 2: Nếu √x = 1 4 thì x bằng: A. − 1 16 B. 1 16 C. 1 2 D. ± 1 2 Câu 3: Thùng đựmg của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính thể tích của thùng. A. 336.000 cm3 B. 240.000 cm3 C. 480.000 cm3 D. 420.000 cm3 Câu 4: Chọn câu đúng . Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì A: x y x y a b a b B: x y x y a b a b C: x a = y b = x−y a+b : x y x y D a b a b Câu 5: Cho hình vẽ , biết AB//CD. Khẳng định đúng là: